Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If Paul _______ a job now, he wouldn’t be so unhappy.
A. has
B. has had
C. had
D. would have
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If Paul _______ a job now, he wouldn’t be so unhappy.
A. has
B. has had
C. had
D. would have
Đáp án C
Kiến thức: từ vựng, câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Cấu trúc: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V.inf
Tạm dịch: Nếu Paul có việc làm thì anh ấy đã không buồn như thế.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If Paul ______ a job now, he wouldn’t be so unhappy.
Chọn C
Cấu trúc: If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V.inf
ð Đáp án C
Tạm dịch: Nếu Paul có việc làm thì anh ấy đã không buồn như thế.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If Bill _____________ a job now, he wouldn’t be so unhappy.
A. has
B. has had
C. had
D. would have
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He ______ the plants. If he had, they wouldn’t have died.
A. needn’t have watered
B. can’t have watered
C. shouldn’t water
D. must have watered
can’t/ couldn’t + have + V_ed/pp: không thể nào đã xảy ra trong quá khứ
>< must + have + V_ed/pp: ắt hẳn đã xảy ra
needn’t have + V_ed/pp: đáng lẽ không phải làm nhưng đã làm
Tạm dịch: Anh ta đã không tưới cây. Nếu anh ta đã tưới thì chúng sẽ không thể nào chết được.
Chọn B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
John hasn’t studied hard this year; so, in the last couple of months, he has had to work _______ just to catch up.
A. vaguely
B. barely
C. intensely
D. randomly
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. vaguely (adv): theo cách không rõ ràng, không chính xác; có thể hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau
Ví dụ: I can vaguely remember my first day at school (Tôi chỉ có thể nhớ mờ mờ về ngày đầu tiên đi học).
B. barely (adv): hầu như không thể (= hardly)
Ví dụ: He could barely read and write (Anh ta hầu như không thể đọc và viết).
C. intensely (adv): có cường độ lớn
D. randomly (adv): một cách ngẫu nhiên
Tạm dịch: Năm nay John đã không học tập chăm chỉ lắm nên một vài tháng cuối trở lại đây, anh ấy đã phải cật lực để có thể đuổi kịp được chúng bạn.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Rose has never had the slightest disagreement ________him________anything
A. with/about
B. with/in
C. on/about
D. on/at
Đáp án A
Have disagreement with sb about sth: không đồng ý với ai về điều gì
Dịch: Rose chưa bao giwof có sự bất đồng nhỏ nào với anh ấy về bất cứ điều gì.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The personnel officer promised him that she wouldn’t tell anyone that he had been in the prison.
A. The personnel officer gave her promising that she wouldn’t tell anyone that he had been in the prison.
B. The personnel officer gave a preference to her that she wouldn’t tell anyone that he had been in the prison.
C. The personnel officer promised that she wouldn’t have told anyone that he had been in the prison.
D. The personnel officer gave him her word that she wouldn’t tell anyone that he had been in the prison.
Câu đề bài: Nhân viên nhân sự đã hứa với anh ấy rằng cô ấy sẽ không nói với bất kì ai rằng anh ấy đã từng vào tù.
Đáp án D: Nhân viên nhân sự hứa nghiêm túc với anh ta rằng cô ấy sẽ không nói với bất kì ai rằng anh ta đã từng vào tù.
Give someone one’s word: hứa nghiêm túc với ai đó
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to keep his job ________ the manager had threatened to sack him
A. although
B. despite
C. unless
D. therefore
Đáp án A
- Although + một mệnh đề: Mặc dù
- Despite + N/V-ing: Mặc dù
- Unless ~ If…not: trừ phi, nếu … không
- Therefore: vì vậy
ð Đáp án A (Anh ấy đã giữ được công việc mặc dù quản lý đã dọa sa thải anh ấy.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He managed to keep his job _____ the manager had threatened to sack him.
A. Although
B. although
C. unless
D. despite
Chọn B
Dịch: anh ấy cố giữ công việc… giám đốc đe dọa sa thải anh. -> liên từ chỉ sự trái ngược -> đáp án B hoặc D. Vì sau liên từ là mệnh đề nên chọn Although. Despite+ N/V_ing.