Cho V lit C O 2 (đktc) hấp thu hoàn toàn bởi 2 lit dd B a O H 2 0,015 M thu được 1,97 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,12 lit
B. 6,72 lit
C. 2,24 lit
D. 0,672 lit
1. Hấp thụ hoàn toàn V(lit) khí CO2 (đktc) vào bình đựng dd Ca(OH)2 thu được 15g kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại thu được 2,5g kết tủa. Tìm V?
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\left(1\right)\\ Ca\left(OH\right)_2+2CO_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\left(2\right)\\ Ca\left(HCO_3\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+CO_2\uparrow+H_2O\left(3\right)\)
\(n_{CaCO_3\left(1\right)}=\dfrac{15}{100}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=n_{CaCO_3\left(3\right)}=\dfrac{2,5}{100}=0,025\left(mol\right)\)
\(\left(1\right)\left(2\right)\left(3\right)\Rightarrow\sum n_{CO_2}=0,15+2.0,025=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V=22,4.0,2=4,48\left(l\right)\)
1. Hấp thụ hoàn toàn V(lit) khí CO2 (đktc) vào bình đựng dd Ca(OH)2 thu được 15g kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại thu được 2,5g kết tủa. Tìm V?
CO2 + Ca(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch X
=> \(n_{CaCO_3}=\dfrac{15}{100}=0,15\left(mol\right)\)
Đun X lại thu được kết tủa
=> X có Ca(HCO3)2
=> \(n_{kt}=n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=\dfrac{2,5}{100}=0,025\left(mol\right)\)
Bảo toàn nguyên tố C : \(n_{CO_2}=0,15+0,025.2=0,2\left(mol\right)\)
=> \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Cho V lit CO2 ( đktc ) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd chứa KOH 1M và Ca(OH)2 0.75M thu được 12g kết tủa. Tính V
Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lit butan ( đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dd Ba(OH)2 0,2M. Số gam kết tủa tạo thành:
A. 9,85g
B. 9,98g
C. 10,4g
D.11,82g
Đáp án D
nC4H10 = 0,56/22,4 = 0,025 mol
=> nCO2 = 4.0,025 = 0,1 mol; nH2O = 5.0,025 = 0,125 mol;
T = nOH-/nCO2 = 0,16/0,1 = 1,6
=> tạo ra 2 muối; nCO32- = 0,06 => mCaCO3 = 0,06.197 = 11,82 gam
a,. Hấp thụ hết V lit CO;( dktc) vào bình đựng 140ml dd KOH 2 M thu được dd chứa 23,04 gam muối. Tìm V? b. Hấp thụ hết V lit CO2 ( dktc) vào bình đựng 100ml hh gồm NaOH 0,3M và Ba(OH), IM sinh ra 15,76 gam kết tủa. Tìm V?
Dẫn 3.36 lít khí H2S (đktc) vào 8g NaOH. Tính khối lượng muối thu được
Hấp thụ 8,96 lit H2S ở đktc vào100 ml dd NaOH 3 M thu được dd A. Xác định khối lượng muối có trong dd A.
Hấp thụ hết 6,72 lit CO2 (đktc) vào dd chứa x mol NaOH và y mol Na2Co3 thu được 200ml dd X. Lấy 100ml dd X cho từ từ vào 300ml dd HCl 0,75M thu được 4,0432 lít khí (đktc). Mặt khác, 100ml dd X tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 59,1 gam kết tủa. Tính giá trị của x và y
Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng trong các trường hợp sau:
a) Cho 17,92 lít hiđrosunfua (đktc) vào 1,26 lit dung dịchNaOH 1M.
b) Dẫn 6,72 lít khí hiđrosunfua (đktc) vào 150ml dung dịch KOH 2M.
c) Dẫn 2,24 lit khí hiđrosunfua (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M
d) Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2vào 250 ml dung dịchNaOH 1M.
e) Dẫn 13,44 lit SO2(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M
f) Cho 5,6 lit khí SO2 (đkc) vào400 ml dung dịch KOH 1,5 M.
a.
nH2S=17.92/22.4=0.8(mol)
nNaOH=1.26*1=1.26(mol)
H2S+2NaOH→2H2O+Na2S
nH2O=nNaOH=1.26(mol)=>mH2O=1.26*18=22.68(gam)
nNa2S=nH2S=0.8(mol)=>mNa2S=0.8*78=62.4(gam)
b.
nH2S=6.72/22.4=0.3(mol)
nKOH=0.15*2=0.3(mol)
H2S+2KOH→2H2O+K2S
nH2O=nKOH=0.3(mol)=>mH2O=0.3*18=5.4(gam)
nK2S=nH2S=0.3(mol)=>mK2S=0.3*78=23.4(gam)
c.
nH2S=2.24/22.4=0.1(mol)
nNaOH=0.3*1=0.3(mol)
H2S+2NaOH→2H2O+Na2S
nH2O=nNaOH=0.1(mol)=>mH2O=0.1*18=1.8(gam)
nNa2S=nH2S=0.3(mol)=>mNa2S=0.3*78=23.4(gam)
d.
nSO2=12.8/64=0.2(mol)
nNaOH=0.25*1=0.25(mol)
2NaOH+SO2→H2O+Na2SO3
nH2O=nSO2=0.2(mol)=>mH2O=0.2*18=3.6(gam)
nNa2SO3=nSO2=0.2(mol)=>mNa2SO3=0.2*126=25.2(gam)
e.
nSO2=13.44/64=0.21(mol)
nNaOH=0.2*2=0.4(mol)
2NaOH+SO2→H2O+Na2SO3
nH2O=nSO2=0.21(mol)=>mH2O=0.21*18=3.78(gam)
nNa2SO3=nSO2=0.4(mol)=>mNa2SO3=0.4*126=50.4(gam)
f.
nH2S=5.6/22.4=0.25(mol)
nKOH=0.4*1.5=0.6(mol)
H2S+2KOH→2H2O+K2S
nH2O=nKOH=0.25(mol)=>mH2O=0.25*18=4.5(gam)
nK2S=nH2S=0.6(mol)=>mK2S=0.6*78=46.8(gam)
hấp thụ hoàn toàn 1,568 lit CO2 đkc bằng 500ml dd NaOH aM thu dd X.Cho từ từ 200ml dd HCl 1M vào X có 1,12 lit khí đkc .Giá trị của a là