Dãy các chất tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí là
A. C , B r 2 , S , C l 2
B. C , O 2 , N a , S i
C. S i , K , P , C l 2
D . P , C a , C l 2 , S
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nhiều phi kim tác dụng với oxi thành oxit axit.
B. Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
C. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.
D. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
A, B, C là các hợp chất của Na ; A tác dụng được với B tạo thành C . Khi cho C tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic . Hỏi A , B , C là những chất gì ? Cho A, B, C lần lượt tác dụng với dung dịch đặc CaCl2 . Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.
WEFX X BRF66666665
Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H 2 S O 4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. N a 2 S O 3 , C a C O 3 , Zn
B. Al, MgO, KOH
C. BaO, Fe, CaC O 3
D. Zn, F e 2 O 3 , N a 2 S O 3
Chọn A
Viết phản ứng ở từng đáp án
→ Loại vì có 2 phản ứng với MgO và KOH không sinh ra khí
→ Loại vì có 2 phản ứng với BaO không sinh ra khí
→ Loại vì có phản ứng với F e 2 O 3 không sinh ra khí
Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có công thức hoá học chung là RH 4 . Trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxi thì O chiếm 72,73% khối lượng. Viết công thức hoá học các hợp chất của nguyên tố R với oxi và hiđro.
Công thức hoá học các hợp chất với oxi và hiđro là CO 2 và CH 4
Hỗn hợp khí A chứa hiđro và 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối của A đối với hiđro là 8,26. Đun nóng nhẹ hỗn hợp A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với hiđro là 11,80.
Xác định công thức phân tử và phần trăm thể tích của từng chất trong hỗn hợp A và hỗn hợp B.
Trong 1 mol A có x mol 2 anken (có công thức chung là C n H 2 n ) và (1-x) mol H 2 :
M A = 14 n x + 2(1 - x) = 8,26.2 = 16,52 (g/mol). (1)
Thay x = 0,3 vào (1), tìm được n = 3,6.
Công thức của 2 anken là C 3 H 6 (a mol) và C 4 H 8 (b mol)
Hỗn hợp A: C 3 H 6 : 12%; C 4 H 8 : 18%; H 2 : 70%.
Hỗn hợp B: C 3 H 8 :
C 4 H 10 :
H 2 chiếm 57%.
Có các phát biểu về amin:
1. Amin là một hợp chất được tạo thành do nhóm - NH2 liên kết với gốc hiđrocacbon R-.
2. Amin là hợp chất hữu cơ được tạo thành do thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro của phân tử amoniac (NH3) bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon.
3. Tất cả các amin tan tốt trong nước do tạo thành liên kết hiđro với nước.
4. Tuỳ theo số nguyên tử H trong phân tử NH3 được thay thế bởi gốc hiđrocacbon ta có amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.
5. Tất cả amin đều tác dụng được với axit để tạo thành muối.
Các phát biểu đúng là:
A. 1,2,5.
B. 1,2,4,5.
C. 2,4,5.
D. 1,3,4.
Chọn C.
(1) sai vì amin là hợp chất hữu cơ tạo thành do thay thế 1 hay nhiều nguyên tử H trong NH3 bằng các gốc hiđrocacbon.
(2) đúng.
(3) sai vì anilin không tan trong nước.
(4), (5) đúng.
Cho dãy các chất sau : Mg , Al2O3 , Ag , Fe , C , Br2 , S ,CuO , FeS2 , C2H6O , So2 , CaO , O2 a ) Chất nào tác dụng với khí oxi b ) chất nào tác dụng với khí hidro . Viết phương trình hóa học nếu có
a)
2Mg+O2-to>2MgO
3Fe+2O2-to>Fe3O4
C+O2-to>CO2
S+O2-to>SO2
2FeS2+\(\dfrac{11}{2}\)O2-to>Fe2O3+4SO2
C2H6O+3O2-to>2CO2+3H2O
b)
S+H2-to>H2S
CuO+H2-to>Cu+H2O
2H2+O2-to>2H2O
H2+Br2->2HBr
2C+H2-to>C2H2
b) 2C + H2 -> (3000°C) C2H2
Br2 + H2 -> 2HBr
CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
O2 + 2H2 -> (t°) 2H2O
S + H2 -> H2S
a) 2Mg + O2 -> (t°) 2MgO
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
C + O2 -> (t°) CO2
S + O2 -> (t°) SO2
4FeS2 + 11O2 -> (t°) 2Fe2O3 + 8SO2
C2H6O + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 3H2O
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3