Những câu hỏi liên quan
Amyvn
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
27 tháng 11 2021 lúc 20:06

a) CO2: 44 đvC

b) AgNO3: 170 đvC

c) FeCl3: 162,5 đvC

Bình luận (0)
Nguyễn Thụy Hà Trang
Xem chi tiết
Thảo Phương
24 tháng 11 2021 lúc 21:31

Câu 1 (2đ): Hãy viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:

a. Axit photphoric, có phân tử gồm 3H, 1P, 4O.

\(H_3PO_4;M_{H_3PO_4}=3+31+16.4=98\left(đvC\right)\)

b. Magie sunfat, có phân tử gồm 1Mg, 1S, 4O.

\(MgSO_4;M_{MgSO_4}=24+32+16.4=120\left(đvC\right)\)

c. Canxi clorua, có phân tử gồm 1Ca, 2Cl.

\(CaCl_2,M_{CaCl_2}=40+35,5.2=111\left(đvC\right)\)

d. Axit cacbonic, có phân tử gồm 2H, 1C, 3O.

\(H_2CO_3,M_{H_2CO_3}=2+12+16.3=62\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
Thảo Phương
24 tháng 11 2021 lúc 21:33

Câu 3 (1đ): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi gấp 2,9375 lần.

a. Tính phân tử khối của hợp chất.

b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.

----------Giải----------

\(a.M_{hc}=2,9375M_{O_2}=94\left(đvC\right)\\ b.CTHHcủahợpchất:X_2O\\ Tacó:2X+16=94\\ \Rightarrow X=39\\ \Rightarrow XlàKali\left(K\right)\)

Bình luận (0)
phạm nhật minh
Xem chi tiết
Liah Nguyen
13 tháng 10 2021 lúc 14:55

a, CTHH: CaO

PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC

b, CTHH: N2

PTKNito = 14 . 2 = 28đvC

c, CTHH: NH3

PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC

d, CTHH: CuSO4

PTKđồng sunfat  = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC

e, CTHH: O3

PTKozon = 16 . 3 = 48đvC

 

Bình luận (0)
27.Đỗ Mạnh Tiến
Xem chi tiết
nhi lê thị yến
18 tháng 10 2021 lúc 20:07

a . Công thức hóa học của Alumium oxide : Al2O3

     Phân tử khối của Alumium oxide : 102 PTK

b . Công thức hóa học của Calcium carbonate : CaCO3

     Phân tử khối của Calcium carbonate : 100 PTK

                        Chúc bạn học tốt !

Bình luận (0)
Phượng
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
29 tháng 10 2021 lúc 11:51

A. \(3N_2\)

B. \(6CaCO_3\)

C. \(9Al_2O_3\)

Bình luận (0)
33 Lê trí
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
10 tháng 10 2021 lúc 20:28

a) \(PTK=1.40+1.12+3.16=100\left(đvC\right)\)

b) \(PTK=2.14=28\left(đvC\right)\)

c) \(PTK=1.1+1.14+3.16=63\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
Khai Hoan Nguyen
10 tháng 10 2021 lúc 20:25

a) Phân tử khối của calcium carbonate CaCO3: 40 + 12 + 16.3 = 100

b) Phân tử khối của khí nitrogen N2: 14.2 = 28

c) Phân tử khổi của nitric acid HNO3: 1 + 14 + 16.3 = 63

Bình luận (1)
Quỳnh Anh
11 tháng 10 2021 lúc 19:52

a) PTK:1.40+1.12+3.16=100 đvc

b)PTK:2.14=28 đvc

c)1.1+1.14+3.16=63 đvc

Bình luận (0)
thư trần
Xem chi tiết
sói nguyễn
20 tháng 10 2021 lúc 20:27

câu 1:CTHH: a)CO,PTK:44

Bình luận (0)

Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:

a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.

\(\xrightarrow[]{}CO_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{CO_2}\)=\(12+16.2=44\) đvC

b) Khí sunfurơ,  biết phân tử có 1S, 2O.

\(\xrightarrow[]{}SO_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{SO_2}\) =\(32+16.2=64\) đvC

c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.

\(\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)

\(\xrightarrow[]{}M\)\(Fe_3O_4\)=\(56.3+16.4=232\) đvC

d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.

\(\xrightarrow[]{}AlCl_3\)

\(\xrightarrow[]{}M\)\(AlCl_3\)=27+35,5.3=133,5 đvC

e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.

\(\xrightarrow[]{}NaCl\)

\(\xrightarrow[]{}M_{NaCl}\)=23+35,5=58,5 đvC

f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.

\(\xrightarrow[]{}FeCl_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{FeCl_2}\)=56+35,5.2=127 đvC

g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.

\(\xrightarrow[]{}CaO\)

\(\xrightarrow[]{}M_{CaO}\)=40+16=56 đvC

h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.

\(\xrightarrow[]{}KMnO_4\)

\(\xrightarrow[]{}M_{KMnO_4}\)=39+55+16.4=158 đvC

Câu 2.

a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\) 

                                                                                   FeO\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

                                                                                   FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\) 

                                                                                   FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)

b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O\(\xrightarrow[]{}P^{\left(III\right)}\)

                                                                                 P2O5 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(V\right)}\)

c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2\(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\) 

                                                                                SO2 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(IV\right)}\)

                                                                                SO3 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)

Bình luận (3)
hưng phúc
20 tháng 10 2021 lúc 20:38

1. a. CTHH: CO2

\(PTK_{CO_2}=12+16.2=44\left(đvC\right)\)

b. CTHH: SO2

\(PTK_{SO_2}=32+16.2=64\left(đvC\right)\)

c. CTHH: Fe3O4

\(PTK_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(đvC\right)\)

d. CTHH: AlCl3

\(PTK_{AlCl_3}=27+35,5.3=133,5\left(đvC\right)\)

e. CTHH: NaCl

PTKNaCl = 23 + 35,5 = 58,5(đvC)

f. CTHH: FeCl2

\(PTK_{FeCl_2}=56+35,5.2=127\left(đvC\right)\)

g. CTHH: CaO

PTKCaO = 40 + 16 = 56(đvC)

h. CTHH: KMnO4

\(PTK_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\left(đvC\right)\)

2. Mik làm nhanh luôn nhé:

a. Fe2(SO4)3: Fe(III)

FeO: Fe(II)

FeCl2: Fe(II)

FeCl3: Fe(III)

b. P2O3; P(III)

P2O5: P(V)

c. H2S: S(II)

SO2: S(IV)

SO3: S(VI)

Bình luận (1)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
15 tháng 4 2017 lúc 11:42

a. – Phân tử Canxi oxit có 1Ca và 1O nên công thức hóa học là: CaO

   - PTK CaO = NTK Ca + NTK O = 40 + 16 = 56 đvC

b. – Phân tử Amoniac có 1N và 3H nên công thức hóa học là: NH3

   - PTK NH3 = NTK N + 3. NTK H = 14 + 3.1 = 17 đvC

c. – Phân tử Đồng sunfat có 1Cu, 1S và 4O nên công thức hóa học là: CuSO4

   - PTK CuSO4 = NTK Cu + NTK S + 4. NTK O = 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC

Bình luận (0)
Nhật Vy
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
18 tháng 7 2021 lúc 19:39

a, CT: \(CO_2\) \(\Rightarrow PTK_{CO_2}=12+16.2=44\)

b, CT: \(AgNO_3\) \(\Rightarrow PTK_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\)

c, CT: \(FeCl_3\Rightarrow PTK_{FeCl_3}=56+35,5.3=162,5\)

Bạn tham khảo nhé!

Bình luận (0)