Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số
B. Kí tự
C. Media
D. Audio
Dịch vụ thư điện tử ko cung cấp chức năng nào sau đây:
A. Nhận thư
B. Chuyển tiếp thư cho người khác.
C. Truy cập Internet.
D. Gửi thư cho nhiều người cùng lúc.
Cho các từ sau: thư điện tử, hộp thư, hộp thư điện tử, máy chủ thư điện tử, dịch vụ thư điện tử, trang web. Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp.
a) Người gửi và người nhận thư phải đăng kí 1....tại 1...nhà cung cấp.....
b) Người gửi truy cập.....cung cấp.....và đăng nhập vào.....của mình.
c) Người gửi soạn.....và gửi nó đến.....mình đăng kí.
d) Người nhận đăng nhập vào.....của mình trên.....của nhà cung cấp.....để nhận và đọc thư của mình.
Mình đang cần gấp, mn làm ơn giúp với!!!
Câu 1: Địa chỉ thư điện tử có cấu trúc như thế nào?
A. <Tên người dùng>@<tên nhà cung cấp dịch vụ>
B. <Tên nhà cung cấp dịch vụ> @ <tên người dùng>
C. <Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ@>
D. @<Tên người dùng><tên nhà cung cấp dịch vụ>
Câu 2: Kí tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?
A. # B. & C. @ D. *
Câu 3: Địa chỉ thư điện tử nào có cấu trúc không hợp lệ?
A. TinHoclop5@gmail.com
B. TinHoc.lop5@gmail.com
C. TinHọclớp5@gmail.com
D. TinHoc_lop5@gmail.com
Câu 4: Địa chỉ thư điện tử VanNoi @gmail.com có tên người dùng là gì?
A. VanNoi B. @gmail.com C. gmail.com D. VanNoi@
Câu 5: Để soạn, gửi thư điện tử (email) em cần thực hiện:
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 6: Để xóa tập tin, em nháy chuột phải lên tập tin đó và chọn:
A. Open
B. Copy
C. Delete
D. Rename
Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word để chèn hình ảnh từ các
thư mục trong máy tính, ta chọn:
A. Insert -> Shapes B. Insert -> Table
C. Insert -> Pictures D. Insert -> Symbol
Câu 8: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theo
trình tự nào dưới đây?
A. Nháy chuột chọn mục Insert -> Symbol
B. Nháy chuột chọn mục Insert -> Table
C. Nháy chuột chọn mục Page Layout -> Size
D. Nháy chuột chọn mục File -> Options
Câu 9: Trong Microsoft Word để tạo các trang trắng liên tiếp, em giữ phím Ctrl và phím
nào nữa?
A. Shift B. Alt
C. Tab D. Enter
Câu 10: Biểu tượng nào là biểu tượng giảm kích thước thụt lề?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Biểu tượng nào là biểu tượng tăng kích thước thụt lề?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Muốn điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng cho đoạn văn bản, em bôi đen
đoạn văn bản rồi nháy chuột vào ….
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Muốn điều chỉnh độ rộng lề trái - lề phải của đoạn văn bản, em bôi đen đoạn
văn bản rồi nháy chuột vào ….
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Muốn thêm (bớt) khoảng trống trên đoạn văn bản, em nháy chuột vào….
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Muốn thêm (bớt) khoảng trống dưới đoạn văn bản, em nháy chuột vào….
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong thẻ Page Layout để tạo đường viền cho văn bản chọn:
A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line Number
Câu 17: Trong thẻ Page Layout để tạo màu nền cho văn bản chọn:
A. Page number B. Page Color C. Page Border D. Line Number
Câu 18: Trong thẻ Page Layout để định dạng hướng trang giấy em chọn:
A. Orientation B. Portrait C. Landscape D. Size
Câu 19: Thay đổi hướng trang giấy, em có mấy lựa chọn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Để đánh số trang trong văn bản chọn:
A. Insert -> Page Number
B. Insert -> Text Box
C. Insert -> Page Color
D. Insert -> Page Layout
Câu 21: Trong Microsoft Word, để đánh số trang ở phía dưới của trang văn bản em
thực hiện trình tự?
A. Insert -> Page Number -> Top of page
B. Insert -> Page Number -> Bottom of page
C. Page Layout -> Orientation
D. Page Layout -> Margins
Câu 22: Để căn đều hai bên em chọn nút lệnh nào?
Câu 23: Hãy chỉ ra biểu tượng của phần mềm PowerPoint ?
Câu 24: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint, mục Animation cho phép
em thực hiện việc gì?
A. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho trang trình chiếu
B. Tạo trang trình chiếu mới.
C. Cài đặt thời gian chuyển động cho trang trình chiếu
D. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong trang trình chiếu
Câu 25: Để chèn âm thanh vào bài trình chiếu em thực hiện:
A. Insert -> Sound -> Sound from File
B. Insert -> Picture -> Sound from File
C. Insert -> Video -> Sound from File
D. Insert -> Clip Art -> Sound from File
Câu 26: Để chèn Video vào bài trình chiếu em thực hiện:
A. Insert -> Movie -> Movie from File
B. Insert -> Picture -> Sound from File
C. Insert -> Movie -> Sound from File
D. Insert -> Clip Art -> Sound from File
Câu 27: Trong phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint để tạo trang mẫu em thực
hiện:
A. View -> Slide Master
B. View -> Close Master
C. View -> Ruler
D. View -> Notes Master
Câu 28: Nháy chuột vào trong trang trình chiếu, màn hình hiển thị mấy cách
thiết lập nội dung âm thanh?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
Câu 29: Kiểm tra kết quả của việc chèn âm thanh, em thực hiện mấy bước?
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 30: Chức năng Slide Master nằm trong thẻ nào?
A. Home
B. View
C. Page Layout
D. Inser
Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng để soạn, gửi, nhận, chuyển tiếp, lưu trữ và quản lý thư điện tử cho người sử dụng. Vậy thư điện tử có cú pháp như thế nào là đúng?
A.. @<địa chỉ máy chủ thư điện tử>.
B.<địa chỉ máy chủ thư điện tử>@.
C.www.@<địa chỉ máy chủ thư điện tử>.
Không phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:
A. Có thể gửi thư kèm tệp tin
B. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người
C. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì
D. Mất thời gian chuyển thư và chi phí cao
Chức năng chính của dịch vụ thư điện tử :
A. Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư .
B. Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể
C. Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người .
D. Trả lời thư .
Chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Email, www, chat, website, siêu liên kết, trang chủ, trình duyệt
A. _____________là hệ thống thông tin dựa trên siêu văn bản. có thể coi www là dịch vụ thông tin đa phương tiện, tích hợp hầu hết các dịch vụ trên internet cho phép duyệt, tìm kiếm, truyền và tổ chức liên kết các trang web.
B. ______________dịch vụ cho phép hội thoại trực tuyến ( gồm text chat, voice chat, video chat)
C. _______________trong trang web thường là có chữ màu xanh dương và được gạch chân. Con trỏ chuột sẽ chuyển hình thành bàn tay khi di chuyển vào nó.
D. _______________ dịch vụ thư điện tử, cho phép gửi, nhận và chuyển tiếp các thư điện tử.
A. www
B. Chat
C. Siêu liên kết.
D. Email
Help me !
Câu 21. Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?
A. Bộ nhớ trong B. Bộ xử lý trung tâm
C. Bộ nhớ chỉ đọc D. Bộ nhớ ngoài.
Câu 22. Dịch vụ thư điện tử có thể gửi kèm tệp?
A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video... B. Âm thanh
C. Văn bản D. Hình ảnh
Câu 23. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 24. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng?
A. khoa123@gmail.com
B. giang6a@yahoo.com
C. minhtuan.gmail.com
D. nmtuan@hnmu.edu.vn
Câu 25. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
Câu 26: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB B. 1B = 1024 Bit C. 1KB = 1024MB D. 1Bit = 1024B
Câu 28: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh B. Văn bản C. Dãy bit D. Âm thanh
Câu 29: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh
Câu 30: Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp;
B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu;
C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
Câu 31: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 32: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 33: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 34: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách
B. Thành từng văn bản rời rạc
C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết
D. Một cách tùy ý.
21B
22A
23C
24A
25D
26A
27A
28C
29B
30B
31D
32A
33C
34C
Câu 2 (Thư điện tử là gì? Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử?
Câu 3 (Siêu văn bản, trang web, website, trang chủ?
Câu 4: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET
- Internet là gì?
- Các dịch vụ trên Internet
- Các bước kết nối Internet
- Kể tên các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt nam
Câu 5: THƯ ĐIỆN TỬ
- Thư điện tử là gì?
- Quy trình gởi thư trên mạng?
- Kể tên các máy chủ cung cấp thư điện tử miễn phí trên internet hiện nay?
- Em hãy nêu cách mở tài khoản thư điện tử? Các bước truy cập vào hộp thư điện tử?