Những câu hỏi liên quan
Phạm Lê Quỳnh Nga
Xem chi tiết
Chó Doppy
16 tháng 5 2016 lúc 18:40

​B. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị

Phạm Lê Quỳnh Nga
16 tháng 5 2016 lúc 18:40

B đúng không ?

Nguyễn Thị Kim Ngân
16 tháng 5 2016 lúc 18:40

B

lê thị như ý
Xem chi tiết
Minh Nhân
28 tháng 5 2021 lúc 9:42

Câu 1. Thế nào là danh từ?

A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm

B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật

C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ

D. Danh từ là những hư từ

Câu 2. Danh từ được phân loại thành:

A. 2 loại lớn: danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị

B. 3 loại: danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật, danh từ chung và riêng

C. 4 loại: danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm

D. Không phân chia được

Câu 3. Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?

A. Danh từ chung và danh từ riêng

B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị đo lường

C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật

D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng.

Câu 4. “Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm…” có thể nêu ra một số danh từ chỉ sự vật như?

A. Sách, báo, nhà cửa

B. Đã, sẽ, đang

C. Rất, quá, lắm

D. Đi, chạy, nhảy

Câu 5. Các từ chỉ đơn vị quy ước chính xác như mét, ki-lo-met, tạ, yến, tấn, héc ta, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 1. Thế nào là danh từ?

A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm

B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật

C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ

D. Danh từ là những hư từ

Câu 2. Danh từ được phân loại thành:

A. 2 loại lớn: danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị

B. 3 loại: danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật, danh từ chung và riêng

C. 4 loại: danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm

D. Không phân chia được

Câu 3. Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?

A. Danh từ chung và danh từ riêng

B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị đo lường

C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật

D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng.

Câu 4. “Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm…” có thể nêu ra một số danh từ chỉ sự vật như?

A. Sách, báo, nhà cửa

B. Đã, sẽ, đang

C. Rất, quá, lắm

D. Đi, chạy, nhảy

Câu 5. Các từ chỉ đơn vị quy ước chính xác như mét, ki-lo-met, tạ, yến, tấn, héc ta, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Kirito
28 tháng 5 2021 lúc 9:44

Câu 1. Thế nào là danh từ?

A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm

B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật

C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ

D. Danh từ là những hư từ

Câu 2. Danh từ được phân loại thành:

A. 2 loại lớn: danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị

B. 3 loại: danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật, danh từ chung và riêng

C. 4 loại: danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm

D. Không phân chia được

Câu 3. Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?

A. Danh từ chung và danh từ riêng

B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị đo lường

C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật

D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng.

Câu 4. “Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm…” có thể nêu ra một số danh từ chỉ sự vật như?

A. Sách, báo, nhà cửa

B. Đã, sẽ, đang

C. Rất, quá, lắm

D. Đi, chạy, nhảy

Câu 5. Các từ chỉ đơn vị quy ước chính xác như mét, ki-lo-met, tạ, yến, tấn, héc ta, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Cao Thanh Phương
Xem chi tiết
Cao Thanh Phương
23 tháng 11 2016 lúc 18:05

Có đúng ko vậy các bạnbanhqua

quả sung
6 tháng 12 2016 lúc 21:14

leu thank hehe

Nguyễn Thanh Trúc
Xem chi tiết
luong nguyen
4 tháng 8 2018 lúc 20:03

a,

1."bàn " Gốc: "cái bàn":đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống.

Chuyển : "bàn bạc ":bàn, trao đổi ý kiến .

b,"ăn"

Gốc: "ăn bánh": cho vào cơ thể thức nuôi sống

Chuyển:" Ăn hỏi ": Ăn uống nhân dịp cưới.

Thái Quang Trần
Xem chi tiết
lạc lạc
11 tháng 1 2022 lúc 7:48

– Phát hiện vật chất có trước và ý thức có sau. Vật chất là nguồn gốc khách quan của cảm giác, ý thức con người. Ý thức con người là sự phản ánh của thực tại khách quan đó. Con người có khả năng nhận thức thế giới.

– Định nghĩa vật chất của Lênin đã bác bỏ quan điểm duy tâm về phạm trù vật chất với sự phát hiện cật chất có trước, ý thức có sau, vật chất là nguồn gốc của ý thức là nguồn gốc khách quan của cảm giác.

– Định nghĩa này khắc phục tính chất siêu hình, máy móc trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật trước Mác

– Định nghĩa vật chất của Lê Nin bác bỏ quan điểm của CNDV tầm thường về vật chất, coi ý thức là một dạng vật chất.

– Định nghĩa vật chất của Lênin đã liên kết CNDV biện chứng với CNDV lịch sử thành một thể thống nhất (vật chất trong TN, vật chất trong xã hội đều là những dạng cụ thể của vật chất mà thôi, đều là thực tại khách quan).

Hiệp Anh
Xem chi tiết
Sunn
12 tháng 11 2021 lúc 9:03

D

Hải Đặng
12 tháng 11 2021 lúc 9:04

D. Những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,....

Phạm Thị Bích Ngân
13 tháng 11 2021 lúc 21:08

D

 

ahri
Xem chi tiết
Nguyễn Mai Linh
7 tháng 5 2017 lúc 20:45

Dòng số 2

Chu Vân Anh
7 tháng 5 2017 lúc 21:19

đáp án 2:là nd mà từ biểu thị đó bạn

Linh Vũ
17 tháng 5 2017 lúc 20:16

Dòng 2

Love Muse
Xem chi tiết
nguyễn thị mai hương
4 tháng 8 2018 lúc 12:43

a, bàn : 

1, cái bàn , bàn chân ,bàn chông , bàn chải ,.... ( danh từ chỉ sự vật)

2, bàn bạc , bàn cãi , bàn luận ,......( động từ chỉ hoat động )

b, đập : 

1, đập tan , đập chết , đập nát , ......( động từ chỉ hoạt động )

2, con đập , đập nước ,....(danh từ chỉ sự vật)

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
21 tháng 3 2019 lúc 4:10

Trang Tran
Xem chi tiết
* Lục Chi Ngang Nhan Mạt...
26 tháng 10 2021 lúc 11:14

Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.

Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.

Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ

Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...

Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...

*Chúc em học tốt!