Trong Access, dữ liệu kiểu số là:
A. Number
B. Date/Time
C. Currency
D. AutoNumber
Khám phá biểu mẫu và thử nhập dữ liệu từ biểu mẫu
a) Mở biểu mẫu Student List, chuyển sang khung nhin Form View (nếu cần thiết).
b) Nhập dữ liệu tuỳ ý cho vải bản ghi và một vài trường:
- Trường với kiểu dữ liệu date/Time, chú ý cách Access hỗ trợ dùng lịch để chọn ngày tháng.
- Trường /Level. chú ý biểu mẫu sẽ thả xuống danh sách để chọn.
c) Mở bảng Students để xem kết quả nhập dữ liệu.
Tham khảo:
Để khám phá biểu mẫu Student List và thử nhập dữ liệu từ biểu mẫu, ta làm theo các bước sau đây:
a) Mở biểu mẫu Student List và chuyển sang khung nhìn Form View:
Trong cửa sổ Access, chọn tab "Forms" trong trình đơn chính.
Tìm và chọn biểu mẫu "Student List" trong danh sách các biểu mẫu có sẵn.
Nhấp vào nút "Open" để mở biểu mẫu.
Nếu biểu mẫu không tự động mở trong khung nhìn Form View, hãy nhấp vào nút "View" trên thanh công cụ để chuyển sang khung nhìn Form View (nếu cần thiết).
b) Nhập dữ liệu tuỳ ý vào một số trường trong biểu mẫu:
Trong khung nhìn Form View của biểu mẫu, di chuyển đến các trường dữ liệu mà bạn muốn nhập.
Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các trường. Ví dụ, để nhập dữ liệu cho trường kiểu dữ liệu date/Time, bạn có thể nhấp vào ô ngày/tháng/năm và sử dụng lịch để chọn ngày tháng.
Chú ý rằng trong trường hợp trường /Level, biểu mẫu sẽ hiển thị một danh sách thả xuống để bạn có thể chọn một mục từ danh sách đó.
c) Xem kết quả nhập dữ liệu trong bảng Students:
Trong cửa sổ Access, chọn tab "Tables" trong trình đơn chính.
Tìm và chọn bảng "Students" trong danh sách các bảng có sẵn.
Nhấp vào nút "Open" để mở bảng Students.
Bạn sẽ thấy kết quả của dữ liệu bạn đã nhập từ biểu mẫu Student List hiển thị trong bảng Students.
Thay đổi cách biểu diến số vào control panel/region/additional setting chọn cách đúng nhất trong các cách sau: A. Chọn thẻ date B. Chọn thẻ number C. Chọn thẻ time D. Chọn thẻ currency Thay đổi cách biểu diễn số vào ctrol panel/region/additional setting chọn cách đúng nhất trong các cách sau: A. Chọn thẻ Number B. Chọn thẻ date C. Chọn thẻ time D. Chọn thẻ currency Để khôi phục lại tệp tin cần khôi phục từ thùng rác (recycle bin) A. Mở recycle bin chuột phải vào tệp tin cần khôi phục chọn restore B. Mở recycle bin chuột phải vào tệp tin cần khôi phục chọn properties C. Mở recycle bin chuột phải vào tệp tin cần khôi phục chọn move D. Mở recycle bin chuột phải vào tệp tin cần khôi phục chọn cut. Sau đó di chuyển đến vị trí cần chuyển nhấp chuột chọn paste Giải nén tệp tin *.rar ta chọn cách nào trong các cách sau: A. Chuột phải vào tệp tin cần giải nén chọn extract file B. Chuột phải vào tệp tin cần giải nén chọn extrac files C. Chuột phải vào tệp tin cần giải nén chọn extraction file D. Chuột phải vào tệp tin cần giải nén chọn extract files chọn ổ đĩa và thư mục sau đó chọn oke
Trong Access, dữ liệu kiểu ngày giờ là:
A. Number
B. Date/Time
C. Currency
D. AutoNumber
Trong Access, dữ liệu kiểu tiền tệ là:
A. Number
B. Date/Time
C. Currency
D. AutoNumber
Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?
A. Number
B. Date/Time
C. Currency
D. AutoNumber
Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?
A. Number
B. Date/Time
C. Currency
D. AutoNumber
Câu 4: Dữ liệu trong ô tính Excel thuộc kiểu dữ liệu gì?
A. Số thực B. Số C. Kí tự D. Vừa kiểu số vừa kiểu kí tự
Phát biểu nào dưới đây sai về sắp xếp và lọc dữ liệu?
a) Chỉ sắp xếp được dữ liệu kiểu số.
b) Có thể sắp xếp được dữ liệu kiểu kí tự (text).
c) Trong mục Number Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu số.
d) Trong mục Text Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu kí tự (text).
Các phần tử của mảng A phải là số nguyên. B phải có giá trị như nhau. C. Phải cùng kiểu dữ liệu. D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu
Các phần tử của mảng A phải là số nguyên. B phải có giá trị như nhau. C. Phải cùng kiểu dữ liệu. D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu