Lệnh Insert → Break → Page break dùng để
A.Lưu văn bản
B.Ngắt trang
C.Tìm kiếm
D.Đánh số trang
1.Trong Microsoft Word, để định dạng số trang cho văn bản, thực hiện như thế nào? A. Home / Paragraph / Format Page Numbers B. Insert / Page Number /Format Page Numbers C. Page Layout / Page Setup / Format Page Numbers D. Insert / Page Break / Format Page Numbers 2.Trong Microsoft Word, để thiết lập chế độ lưu tự động sau một khoảng thời gian nhất định. Ta vào Thẻ File – chọn Options. Sau đó, ta thực hiện tiếp thao tác nào sau đây? A. General – chọn mục Save AutoRecovery information every B. Language – chọn mục Save AutoRecovery information every C. Advance – chọn mục Save AutoRecovery information every D. Save – chọn mục Save AutoRecovery information every
Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:
A. Page Layout B. Page Break Preview
C. Normal D. View
Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.
Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Sửa lỗi chính ta B. Vẽ đường viền cho ô tính
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
D. Sắp xếp được dữ liệu
Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:
A. Page Layout B. Page Break Preview
C. Normal D. View
Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:
A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.
B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.
C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.
D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.
Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Sửa lỗi chính ta B. Vẽ đường viền cho ô tính
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
D. Sắp xếp được dữ liệu
Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
A. Sửa lỗi chính ta B. Vẽ đường viền cho ô tính
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí
Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn Esc Câu 19: Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word A. Find B. Replace C. Select D. Editing Câu 20: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Rows & colunms B. Merge C. Cell size D. Alignment Câu 21: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 22: Nếu muốn tạo bảng có nhiều hơn 10 cột, 8 hàng ta thực hiện như thế nào? A. Insert ( Table ( Quick Tables B. Insert ( Table ( Insert Table C. Insert ( Table ( Drawtable D. Insert ( Table ( Excel Speadsheet Câu 23: Nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Tách hàng, cột B. Chèn thêm hàng, cột C. Gộp hàng, cột D. Xóa bớt hàng, cột Câu 24: Hộp thoại dưới đây đang thực hiện thao tác nào? A. Tạo bảng gồm 2 hàng 1 cột B. Tạo bảng gồm 2 cột 1 hàng C. Tách ô thành 2 hàng 1 cột D. Tách ô thành 2 cột 1 hàng Câu 25: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn? A. Giữ an toàn. B. Gặp gỡ bạn mới quen qua mạng. C. Kiểm tra độ tin cậy. D. Đừng chấp nhận. Câu 26: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy là gì? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 27: Sơ đồ tư duy dưới đây có những chủ đề nhánh nào? A. Sách, Động vật. B. Âm nhạc. C. Thể thao. D. Tất cả các đáp trên. Câu 28: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 29: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm Câu 30: Làm cách nào để dấu ngắt đoạn xuất hiện? A. Nhấn Tab B. Nhấn Caps Lock C. Nhấn Enter D. Nhấn Esc Câu 31: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là: A. A1 B. A2 C. A3 D. A4 Câu 32: Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin: A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 33: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Quick Tables B. Insert -> Table -> Insert Table C. Insert -> Table -> Drawtable D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet Câu 34: Thực hiện tách 1 ô thành số cột, hàng như hình bên dưới, ta thu được kết quả: A. 2 hàng 1 cột B. 2 cột 1 hàng C. 1 hàng 1 cột D. 2 hàng 2 cột
Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị :
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. Tất cả các đáp án trên
Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị :
A. Page Layout
B. Page Break Preview
C. Normal
D. Tất cả các đáp án trên
điền vào chỗ trống:
- để lưu văn bản ta thực hiện lệnh..............
- lệnh Insert -> Break -> Page break dùng để...............
- để mở hộp thoại Find and replace ta nhấn tổ hợp....................
- Internet Explore và Google Chrome là các........................
lồn buồi (1)
đầu buồi(2)
Để lưu văn bản ta thực hiện lệnh: File+save
Lệnh Insert → Break → Page break dùng để: ngắt trang
Để mở hộp thoại Find and Replace ta nhấn tổ hợp phím: Ctrl F hoặc Ctrl H
Mạng Wide Area Network là mạng : diện rộng
Internet Explore và Google Chrome là các: trình duyệt Web
Phần C Tự luận
Câu 1 Web tĩnh là siêu văn bản được phát hành trên Internet với nội dung không thay đổi còn trang web động mở ra khả năng tương tác giữa người dùng với máy chủ chứa trang web
Câu 2 Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
3 cách kết nối Internet là :
- Sử dụng môdem qua đường điện thoại
- Sử dụng đường truyền riêng
- Sử dụng đường truyền ADSL(Asymmertric Digital Subscriber Line - đường thuê bao số bất đối xứng )
Trong Microsoft Word, để đánh số trang vào cuối văn bản em thực hiện theo trình tự?
A. Insert -> Page Number -> Top of page C. Page Layout -> Orientation
B. Insert -> Page Number -> Botton of page D. Page Layout -> Margins
Giúp mik vs nha
câu 2 : để diều chỉnh ngắt trang em sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau :
a. page setup
b. page break preview
c.page layout
d. data lables
Em Cần Gấp Ạ ;-;
Lệnh Top trong hộp thoại Page Setup có nghĩa là: *
A. Lề trên
B. Lề dưới
C. Lề trái
D. Lề phải
Mở dải lệnh View và chọn lệnh Page Break Preview để: *
A. Xem ngắt trang
B.Xem trước trang in
C. In trang tính
D. Thiết đặt lề in
Ô B2 có chứa số 7.75, chọn ô B2 và nháy hai lần vào nút lệnh trong hình sau thì kết quả trong ô B2 là: *
A. 8
B. 7.7500
C. 7.8
D. 7.7
Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh: *
A. Insert/ Row
B. Format/Cell
C. View/ Page break preview
D. Edit/copy
Câu nào sau đây đúng? *
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào?
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Dấu #### xuất hiện trong một ô tính khi nào? *
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
B. Độ cao hàng quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
C. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết kí tự.
D. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
Thao tác nào có thể gỡ bỏ màu nền cho ô tính? *
A. Chọn nút lệnh Font Color, chọn màu trắng
B. Chọn nút lệnh Font Color, chọn No Fill
C. Chọn nút lệnh Fill Color, chọn màu trắng
D. Chọn nút lệnh Fill Color, chọn No Fill
Lệnh Top trong hộp thoại Page Setup có nghĩa là: *
A. Lề trên
B. Lề dưới
C. Lề trái
D. Lề phải
Mở dải lệnh View và chọn lệnh Page Break Preview để: *
A. Xem ngắt trang
B.Xem trước trang in
C. In trang tính
D. Thiết đặt lề in
Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh: *
A. Insert/ Row
B. Format/Cell
C. View/ Page break preview
D. Edit/copy
11: Ở thẻ Insert/ Page numbers chọn nút lệnh sau để? *
Chọn vị trí số trang ở phía dưới của trang
Chọn vị trí số trang ở phía trên của trang