Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ.
B. Chọn File / save As
C. Chọn File / Save
D. Word không thể lưu thành một tên khác
Câu 1: Muốn lưu trang tính em thực hiện
A.Chọn File -> Save -> gõ tên
C. Chọn View ->Save ->gõ tên
B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thức
C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức
B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) - max(5)
A. 11
B. 1
C. -1
D. Tất cả sai
Câu 4: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =Average(C1:E1) trại ô F1 em sẽ được kết quả là.
A. 30
B. #VALUE
C. 6
D. Tất cả sai
Câu 5: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi
A. #VALUE
B. #NAME
C. #DIV/0!
D. #N/A
Câu 6: Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Cả A, B, C sai
Câu 7: Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn
B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
D. Cả 3 ý trên.
Câu 8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng
A. =Sum(A1;A2;A3;A4)
B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4)
D. =Sum(A1-A4)
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:
a) (7+9):(6-2) x(3+1)
Câu 10: Cho trang tính sau:
a) Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu
b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu
c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu
d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Câu 11: Cho trang tính sau:
a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu.
b) Viết công thức sử dụng hàm tính tổng các ô có chứa dữ liệu.
Câu 12. Để chèn thêm một hàng mới bên dưới hàng trong bảng phần mềm soạn thảo em em sử dụng lệnh:
A. Insert Above B. Insert Below C. Insert left D. Insert Right.
Câu 13. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel.
A. Xác định giá trị nhỏ nhất B. Xác định giá trị lớn nhất C. Tính trung bình cộng D. Tính tổng
Câu 14. Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì?
A. =B3+C5; B. =A4+C6; C. = B5+C3; D. =B4+D6;
Câu 15. Nút lệnh Warp Text trong Excel dùng để làm gì?
A. Gộp các ô tính B. Căn biên dưới
C. Ngắt xuống dòng D. Căn lề trái.
Câu 16. Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công thức tại ô D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:
A. 6 B. 14 C. 24 D. 8
Câu 17. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=min(B1:B4) cho kết quả là:
A. 8 B. 7 C. 10 D. 4.
Câu 18. Thanh công thức của Excel dùng để:
A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu
Câu 19. Giả sử em lập bảng tính Excel thiếu một hàng mà không muốn lập lại bảng tính em sẽ thực hiện nút lệnh nào trong nhóm lệnh Cells của bảng chọn Home?
A. Insert B. Delete C. Format D. Merge & Center
Câu 20. Để nhập công thức hoặc hàm vào ô tính dấu nào là quan trọng nhất:
A. Dấu * B. Dấu + C. Dấu / D. Dấu =
giúp mình với mọi người
Để mở một trang tính mới em làm như thế nào?
A. Vào file/ save/chọn vị trí lưu trên máy và gõ tên file muốn lưu
B. Vào File/ New/ Chọn Blank workbook
C. Vào file/Open/ Chọn vị trí lưu file/ Chọn tên file cần mở/ Nhấn Open
D. Vào Home/Open/ Chọn vị trí lưu file/ Chọn tên file cần mở/ Nhấn Open
Em hãy nêu các bước để lưu văn bản vào ỗ đĩa D với tên là bài tập.doc Giải: B1: Chọn thẻ lệnh File và chọn lệnh Save. B2: Mở ỗ đĩa D và chọn thư mục chứa tệp tin cần lưu. B3: Gõ lại tên tệp tin là bai tap.doc B4: Nháy nút Save Câu hỏi: Cách giải trên có đúng không? Vì sao?
ể mở một trang tính mới em làm như thế nào?
A.Tất cả đều đúng
B.Vào File/ New/ Chọn Blank workbook
C.Vào file/Open/ Chọn vị trí lưu file/ Chọn tên file cần mở/ Nhấn Open
D.Vào file/ save/chọn vị trí lưu trên máy và gõ tên file muốn lưu
3
Để tính giá trị sản xuất trung bình của ngành Dịch vụ trong 6 năm qua em cần nhập vào ô E32 như thế nào?
A.=Min(E25:E30)
B.=Average(E25:E30)
C.=Sum(E25:E30)
D.=Max(E25:E30)
Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3. Muốn thực hiện: Xoá một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 4. Muốn thực hiện: sao chép một chủ đề trong sơ đồ tư duy em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Copy D. Bảng chọn File 5. Muốn thực hiện: lưu sơ đồ tư duy trong một file có tên khác với file ban đầu em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 6. Muốn thực hiện: quay lại trạng thái ngay trước đó, huỷ thao tác vừa thực hiện em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Nháy chuột vào biểu tượng Undo C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File Helpp TnT
Chọn câu sai:
A) Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta chọn File => Close
B) Sử dụng lệnh File=> exit để thoát khỏi word
C) Để lưu văn bản ta có thể sử dụng tổ hợp phím Ctrl+S
D) Lệnh File => Save As cho phép lưu văn bản với tên khác
Hình như đâu có câu nào sai đâu bạn
Để lưu file excel vào trong máy tính em làm như thế nào?
A. Vào file/ save/chọn vị trí lưu trên máy và gõ tên file muốn lưu
B. Vào File/ New/ Chọn Blank workbook
C. Vào file/Open/ Chọn vị trí lưu file/ Chọn tên file cần mở/ Nhấn Open
D. Tất cả đều đúng
Để lưu file excel vào trong máy tính em làm như thế nào?
A. Vào file/ save/chọn vị trí lưu trên máy và gõ tên file muốn lưu
B. Vào File/ New/ Chọn Blank workbook
C. Vào file/Open/ Chọn vị trí lưu file/ Chọn tên file cần mở/ Nhấn Open
D. Tất cả đều đúng
Tìm câu đúng trong những câu sau:
A) Trong cửa sổ soạn thảo (Editor) nháy File → Save and Exit thì các thủ tục trên cửa sổ soạn thảo sẽ được lưu thành một tệp trên đĩa.
B) Để lưu các thủ tục đã soạn xong vào một tệp (là hv.logo chẳng hạn) lưu trên đĩa, trong màn hình chính của Logo nháy File → Save sau đó gõ tên thủ tục, hoặc gõ lệnh Save “hv.lgo trong ngăn nhập lệnh.
C) Tên tệp trong Logo có phần mở rộng là *.logo
D) Logo lưu cả các lệnh đơn lẻ (ngoài thủ tục) vào tệp.
Câu 38: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:
A. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.
B. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.
C. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:
A. Save B. Open
C. Print D. New
Câu 40: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:
A. File Save B. File Save As
C. Save D. File New
Câu 41: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:
A. C2: E4 B. C2 : E5
C. D2 : E5 D. C3 : E5
Câu 42: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc:
A. Nhấn Enter B. Nháy chuột vào nút
C. Không thực hiện gì cả D. Cả A và B đều đúng
Câu 43: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ \
Câu 44: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
A. Đúng B. Sai
Câu 45: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy D. Dấu bằng
Câu 46: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2
Câu 47: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
Câu 48: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 49: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất
Câu 50: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được
Câu 51: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23 B. 21 C. 20 D. Không thực hiện được
Câu 52: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó:
A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A.2 B. 10 C. 5 D. 34
Câu 53: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng.
Câu 40: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
A. 21 B. 7 C. 10 D. 3
Câu 54: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. =Sum ( A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 55: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
A. =Average(A1:A4) B. =Average(A1:A4)/6
C. Average(A1:A4)/4 D. Average(A1,A2,A3,A4)
Câu 56: Cách nhập hàm sau nào đây không đúng
A. = Sum(2,5,7) B. =Sum(2,5,7)
C. =SUM (2,5,7) D. =sum(2,5,7)
Câu 57: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
C. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 58: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 11 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác
Câu 59: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể:
A. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng
B. Chỉ thay đổi độ rộng của cột
C. Chỉ thay đổi độ cao của hàng
D. Tất cả đều đúng.
Câu 60: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:
A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột.
B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.
Câu 38: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:
A. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.
B. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.
C. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 39: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:
A. Save B. Open
C. Print D. New
Câu 40: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:
A. File Save B. File Save As
C. Save D. File New
Câu 41: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:
A. C2: E4 B. C2 : E5
C. D2 : E5 D. C3 : E5
Câu 42: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc:
A. Nhấn Enter B. Nháy chuột vào nút
C. Không thực hiện gì cả D. Cả A và B đều đúng
Câu 43: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán
A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ \
Câu 44: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
A. Đúng B. Sai
Câu 45: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy D. Dấu bằng
Câu 46: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2
Câu 47: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10 B. 100 C. 200 D. 120
Câu 48: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 49: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất
Câu 50: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96 B. 89 C. 95 D. Không thực hiện được
Câu 51: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23 B. 21 C. 20 D. Không thực hiện được
Câu 52: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1:A5), trong đó:
A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A.2 B. 10 C. 5 D. 34
Câu 53: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng.
Câu 40: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
A. 21 B. 7 C. 10 D. 3
Câu 54: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. =Sum ( A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 55: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
A. =Average(A1:A4) B. =Average(A1:A4)/6
C. Average(A1:A4)/4 D. Average(A1,A2,A3,A4)
Câu 56: Cách nhập hàm sau nào đây không đúng
A. = Sum(2,5,7) B. =Sum(2,5,7)
C. =SUM (2,5,7) D. =sum(2,5,7)
Câu 57: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
C. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10
D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10
Câu 58: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?
A. 11 B. 12 C. 13 D. Một kết quả khác
Câu 59: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể:
A. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng
B. Chỉ thay đổi độ rộng của cột
C. Chỉ thay đổi độ cao của hàng
D. Tất cả đều đúng.
Câu 60: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:
A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột.
B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.
38:D
39:B
40:B
41:B
42:D
43:B
44:A
45:D
46:A
47:B
48:C
49:C
50:A
51:B
52:B
Sắp xếp các bước dưới đây theo đúng thứ tự để lưu tệp chương trình Scratch:
A. Mở thư mục sẽ chứa tệp chương trình Scratch.
B. Gõ tên tệp vào ô File name.
C. Chọn thẻ Tập tin.
D. Chọn lưu về máy tính
E. Nháy chuột vào nút lệnh Save.
Trình tự: C-D-A-B-E