2,5 km =…………cm
a)tính tỉ lệ xích của bản vẽ biết chiều dài vẽ 2,5 cm và chiều dài thật 2,5 km
b)trên bản đồ có tỉ lệ xích 1:1000000 hai thành phố cách nhau 13 cm Hỏi trên đường thứ hai thành phố cách nhau bao nhiêu km
c) 2 địa điểm A và B trên thực tế cách nhau 350 km Hỏi trên bản đồ có tỉ lệ 1: 500000 A và B cách nhau bao nhiêu cm
Đổi 2,5km=2500m
Tỉ lệ xích của bản vẽ trên là
2500:2,5=1000
Vậy tỉ lệ xích của bản vẽ trên là 1:1000
@Heley
a) Đổi 2,5km=2500m
Tỉ lệ xích của bản vẽ trên là
2500 ÷2,5=1000
Vậy tỉ lệ xích của bản vẽ trên là 1:1000
b) Thực tế 2 thành phố cách nhau số km là:
13.100000=1300000 (cm)
1300000cm=13km Đáp số: 13km
c) Đổi 350km=35000000cm
Trên bản đồ 2 điểm cách nhau số cm là:
35000000 :500000=70 (cm)
Đáp số: 70cm
Chúc bạn học tốt nhé :)
2,5 tạ = ...... kg = ...... lạng
1,5 km = ......m = ........cm
3,05 dm^3= ......... lít = ......cm^3
Help lý
2,5 tạ = 250kg =250000 lạng
1,5 km = 1500m = 150000cm
3,05 dm^3= 3,05lít = 0,0305cm^3
h mk nha
1. VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
2,5 m³ = ...dm³
39850 cm³= ...dm³
2 m³ 9 cm³ =...cm³
73m³ 6 dm³ =...m³
0,85 ha = m²
3 km² 9m² = km²
15 ha 9 m²=...ha
2,5 m³ = 2500 dm³
39850 cm³= 39.85 dm³
2 m³ 9 cm³ = 2000009 cm³
73m³ 6 dm³ = 73,006m³
0,85 ha = 8500 m²
3 km² 9m² = 3,09 km²
15 ha 9 m²= 15,0009 ha
Mình nhầm một chút đáp án đây nhé
2,5 m³ = 2500 dm³
39850 cm³= 39,85dm³
2 m³ 9 cm³ = 2000009 cm³
73m³ 6 dm³ = 73,006 m³
0,85 ha = 8500 m²
3 km² 9m² = 3,000009 km²
15 ha 9 m²= 15,0009 ha
Chúc bạn học tốt !!!
a. 2,5 km = .........m=.......cm
b.1234mm=.........m=...........hm=........km
c. 250m=......dm=........mm
d.2,05km=...........m=.........dm
e.2,05km=............cm=..............mm
f. 1,2m=........dm
g. 1400m=...........km
h. 80cm=...........m
i.0,5km=.........dm
k. 1,5m=...........mm
m. 0,2km=............m
giúp em với ạ
a) 2,5km=2500m=250000cm
b) 1234mm=1,234m=0,01234hm=0,001234km
c) 250m=2500dm=250000mm
d) 2,05km=2050m=20500dm
e) 2,05km=205000cm=2050000mm
f) 1,2m=12dm
g) 1400m=1,4km
h) 80cm=0,8m
i) 0,5km=5000dm
k) 1,5m=1500mm
m) 0,2km=200m
a) ...= 2500 m = 250000 cm
b) ...= 1,234 m = 0,01234 hm = 0,001234 km
c) ...= 2500 dm = 250000 mm
d) ...= 2050 m = 20500 dm
e) ...= 205000 cm = 2050000 mm
f) ...= 12 dm
g) ...= 1.4 km
h: 80cm=0,8m
i: 0,5km=5000dm
k: 1,5m=1500mm
m: 0,2km=200m
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = ...............m = ....................cm
b) 6,5 km = ...................m = ........................dm
c) 20 m = ................dm = .....................cm
d) 2,5 dm = .............cm = ...........................mm
e) 50 cm = ..................dm = .......................m
f) 3 dm = ..............m = ..................mm
MÌNH SẼ TIK CHO BẠN NÀO LÀM NHANH NHẤT
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54000 m = 5400000 cm
b) 6,5 km = 6500 m = 65000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54 000 m = 5 400 000 cm
b) 6,5 km = 6 500 m = 65 000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2 000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = ......54000.........m = ......54000000..............cm
b) 6,5 km = ...........6500........m = ..................65000......dm
c) 20 m = ..........200......dm = ........2000.............cm
d) 2,5 dm = .....25........cm = ...........250................mm
e) 50 cm = .........5.........dm = ...............0,5........m
f) 3 dm = ....0,3..........m = ........300..........mm
3,15m= dm
2,4 m vuông=cm vuông
3km6m=km
2,5 lạng = g
2 cân rưỡi= kg
3,15m= 31,5dm
2,4 m vuông=240 cm vuông
3km6m=3,006km
2,5 lạng = 250 g
2 cân rưỡi= 2,5 kg
HokTot
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn=3500kg
650g=0,65 tấn
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg, 650 g = 0,65; 1,5 kg = 1500; 12 tạ = 1200
1,5 m = 1500 cm; 2,5 km = 2500000 cm; 5cm = 50 mm
45 phút = 2700 giây; 2 giờ 35 phút = 155 phút; 24 giờ = 1440 phút; 48 phút = 0,8 giờ
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
2,5 km = .....m
3 cm = .....m
245 + 345 = ?
855 : 3 = ?
1111111111111 + 2222222222222 = ?
Ai nhanh thì k nha
25km=25000m
3cm=3/100
245+345=590
855:3=285
1111111111111+2222222222222=3333333333333
=1500m
= 0,003m
=590
=285
=333333333333333333 TÍCH NHA
2,5km=2500m
3cm=0,03m
245+345=590
855:3=285
k mình nha