Tuổi thọ của đèn sợi đốt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Khảo sát "tuổi thọ của mỗi bóng đèn (đơn vị là giờ)" ở hai lô bóng đèn (lô A và lô B), có kết quả sau đây:
• Ở lô A tính được: Số trung bình x A = 1200 giờ; Độ lệch chuẩn s A = 272 giờ.
• Ở lô B tính được: Số trung bình x B − = 1200 giờ; Độ lệch chuẩn s B = 283 giờ.
Câu nào trong các câu sau là đúng?
A. Bóng đèn ở lô A có tuổi thọ cao hơn.
B. Bóng đèn ở lô B có tuổi thọ cao hơn.
C. Tuổi thọ của các bóng đèn ở lô A đồng đều hơn.
D. Tuổi thọ của các bóng đèn ở lô B đồng đều hơn.
Từ đó suy ra:
- Bóng đèn ở lô A và bóng đèn ở lô B có tuổi thọ ngang nhau.
- Tuổi thọ của các bóng đèn ở lô A đồng đều hơn.
Đáp án: C
Đèn sợi đốt khi bị đốt nóng ở nhiệt độ cao sẽ nhanh hỏng, theo em tuổi thọ của đèn sợi đốt là bao lâu ?
Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều lần
Câu 12: Đâu là bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác.
Câu 13: Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 14: Trong động cơ điện một pha Rôto còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Phần đứng yên
C. Phần quay D. Bộ phận bị điều khiển
Câu 15: Cấu tạo bàn là có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
cảm ơn tất cả mn
Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.
B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.
C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.
D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.
Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Câu 3: Công dụng của thước lá là
A. Đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm
B. Đo kích thước đường kính trong, kích thước đường kính ngoài.
C. Đo độ lớn của góc và đo kích thước của chiều sâu lỗ.
D. Xác định trị số thực của góc cần gia công.
Câu 4: Chi tiết máy không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung là
A. Bu lông. B. Bánh răng. C. Khung xe đạp. D. Đai ốc.
Câu 5: Cô caáu bieán ñoåi chuyeån ñoäng quay thaønh chuyeån ñoäng lắc là:
A. Cô caáu tay quay - thanh laéc.
B. Cô caáu soáng tröôït - raõnh tröôït.
C. Cô caáu pit toâng - xi lanh.
B. Cô caáu thanh raêng - baùnh raêng.
Câu 6: Vaät lieäu kyõ thuaät ñieän goàm
A. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn töø.
B. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, maùy bieán aùp.
C. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn nhieät.
D. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, nam chaâm ñieän.
Câu 7:.Ñoà duøng ñieän ñöôïc lieät keâ vaøo nhoùm ñieän - quang:
A. baøn laø ñieän. B. quaït ñieän. C. boùng ñeøn sôïi ñoát. D. maùy xay sinh toá.
Câu 8: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài, chiều rộng của sản phẩm C. Chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
B. Chiều cao, chiều dài của sản phẩm D.Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Nét đứt
Câu 10: Bu lông là chi tiết có ren gì?
A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 10: C
Câu 9: A
Câu 8: D
Câu 7: A
Câu 6: C
Câu 4[NB] Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của đèn sợi đốt?
A. Cho ánh sáng liên tục
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao
D. Cần chấn lưu và tắc te
Câu 5[TH] Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện?
A.Nhựa
B. Thủy tinh
C. Thép
D. Cao su
Câu 6[TH] Trên vỏ ấm điện có ghi: 220V- 1500W, đây là số liệu kĩ thuật cho biết:
A. Điện áp và dòng điện định mức
B. Dòng điện và công suất định mức
C. Điện áp và công suất định mức
D. Dòng điện và tần số định mức
Câu 7[NB] Cấu tạo động cơ điện một pha gồm các bộ phận chính là:
A. Roto và stato
B. Roto và lõi thép
C. Lõi thép và dây quấn
D. Dây quấn và stato.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng.
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng.
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng.
D. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ.
Câu 2: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng
A. Chấn lưu điện cảm. B. Tắc te.
C. Chấn lưu điện cảm và tắc te. D. Chấn lưu điện cảm hoặc tắc te.
Câu 3: Vật liệu dẫn điện có điện trở suất trong khoảng
A. 10-13 – 10-8Ωm B. 10-8 – 10-6Ωm
C. 106 – 108Ωm D. 108 – 1013Ωm
Câu 4: Vật liệu cách điện có điện trở suất trong khoảng
A. 10-13 – 10-8Ωm B. 10-8 – 10-6Ωm
C. 106 – 108Ωm D. 108 – 1013Ωm
Câu 5: Vật liệu dẫn điện là
A. nhôm, dung dịch axit, thủy tinh. B. cao su, đồng, thép.
C. dung dịch axit, đồng, thép. D. cao su, nhựa, thủy tinh.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều.
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện.
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện.
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo.
Câu 7: Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 400 vòng, 200 vòng. Điện áp ở cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp ở cuộn thứ cấp là
A. 110V B. 200V C. 220V D. 400V
Câu 8: Đèn ống huỳnh quang không có đặc điểm
A. ánh sáng phát ra liên tục. B. tiết kiệm điện năng.
C. hiệu suất phát quang lớn. D. tuổi thọ cao khoảng 8000h.
Câu 9: Một máy biến áp một pha có số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 400 vòng, 200 vòng. Hệ số máy biến áp là
A. 0,5 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 10: Trên vỏ nồi cơm điện có ghi 220V-1000W. Nồi cơm điện được nối với nguồn điện có điện áp 220V trong 45 phút thì điện năng tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 0,75kW.h B. 7,5kW.h C. 75kW.h D. 750kW.h
Câu 11: Điện năng tiêu thụ của bóng đèn 220V – 40W là 4,8kW.h. Bóng đèn được sử dụng với điện áp 220V thì thời gian hoạt động của bóng đèn là
A. 1,2h B. 12h C. 120h D. 1200h
Câu 12: Một quạt điện tiêu thụ lượng điện năng là 30W.h trong thời gian 30 phút. Công suất của quạt là
A. 1W B. 15W C. 30W D. 60W
Câu 13: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. hiệu suất phát quang cao. B. hiện tượng nhấp nháy.
C. tuổi thọ cao. D. phát ánh sáng liên tục.
Câu 14: Quạt điện khi hoạt động điện năng được biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?
A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.
Câu 15: Chức năng của máy biến áp một pha
A. biến đổi dòng điện. B. biến đổi điện áp của dòng điện một chiều.
C. biến đổi điện áp. D. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Help e vs ạ
Phần tử nào quan trọng nhất của đèn sợi đốt và được làm bằng gì ?
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Phần tử nào quan trọng nhất của đèn sợi đốt và được làm bằng gì ?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Cả 3 đáp án trên
1.người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A.tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B.tiết kiệm điện,ánh sáng cao
C.ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D.tất cả đều đúng
2.máy sấy tóc là đồ dùng loại điện j?
A.đồ dùng loại điện-nhiệt B.đồ dùng loại điện-cơ
B.đồ dùng loại điện-qang D.đồ dùng loại điện-nhiệt và điện-cơ
3.công dụng có máy biến áp 1 pha
A.biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha
B.biến đổi cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều 1 pha
C.biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều
D.cả ABC
4.trên 1 nồi cơm điện ghi 220V,ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A.điện áp định mức của nồi cơm điện
B.công suất định múc của nồi cơm điện
C.cường độ định mức của nồi cơm điện
D.dung tích soong của nồi cơm điện
5.tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện-cơ
A.bàn là quạt điện bếp điện B.quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt
C.bàn là bếp điện động cơ điện D.bàn là , âm điện,bếp diện,nồi cơm điện
1.người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A.tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B.tiết kiệm điện,ánh sáng cao
C.ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D.tất cả đều đúng
2.máy sấy tóc là đồ dùng loại điện j?
A.đồ dùng loại điện-nhiệt B.đồ dùng loại điện-cơ
B.đồ dùng loại điện-qang D.đồ dùng loại điện-nhiệt và điện-cơ
3.công dụng có máy biến áp 1 pha
A.biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha
B.biến đổi cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều 1 pha
C.biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều
D.cả ABC
4.trên 1 nồi cơm điện ghi 220V,ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A.điện áp định mức của nồi cơm điện
B.công suất định múc của nồi cơm điện
C.cường độ định mức của nồi cơm điện
D.dung tích soong của nồi cơm điện
5.tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện-cơ
A.bàn là quạt điện bếp điện B.quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt
C.bàn là bếp điện động cơ điện D.bàn là , âm điện,bếp diện,nồi cơm điện