Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 1 + 4 - 3 x , y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay
A. π 4 4 ln 3 2 - 1
B. π 4 6 ln 3 2 - 1
C. π 4 9 ln 3 2 - 1
D. π 4 6 ln 3 2 - 1
Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=\(x^{\dfrac{1}{2}}e^{\dfrac{x}{2}}\) y=0,x=1,x=4
Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y= \(x\sqrt{ln\left(1+x^3\right)}\) : y=0 : x=1
1.
\(V=\pi \int ^4_1[x^{\frac{1}{2}}e^{\frac{x}{2}}]^2dx=\pi \int ^4_1(xe^x)dx\)
\(=\pi \int ^4_1xd(e^x)=\pi (|^4_1xe^x-\int ^4_1e^xdx)\)
\(=\pi |^4_1(xe^x-e^x)=\pi (3e^4)=3\pi e^4\)
2.
\(V=\pi \int ^1_0(x\sqrt{\ln (x^3+1)})^2dx=\pi \int ^1_0x^2\ln (x^3+1)dx\)
\(=\frac{1}{3}\pi \int ^1_0\ln (x^3+1)d(x^3+1)\)
\(=\frac{1}{3}\pi \int ^2_1ln tdt=\frac{1}{3}\pi (|^2_1t\ln t-\int ^2_1td(\ln t))\)
\(=\frac{1}{3}\pi (|^2_1t\ln t-\int ^2_1dt)=\frac{1}{3}\pi |^2_1(t\ln t-t)=\frac{1}{3}\pi (2\ln 2-1)\)
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , đường thẳng y = 2 - x và trục hoành. Diện tích hình phẳng sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị trên là
A. 7 6 .
B. 4 3 .
C. 5 6 .
D. 5 4 .
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y = x , y = 1 đường thẳng x = 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y = 1 bằng
A. 9 2 π
B. 119 6 π
C. 7 6 π
D. 21 2 π
Chọn C.
Ta được hệ trục tọa độ OXY như hình vẽ:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y = x , y=1 đường thẳng x=4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y=1 bằng
Diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = -x+3, y = 1 bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = lnx, y = 0, x = k (k > 1). Tìm k để diện tích hình phẳng (H) bằng 1
A. k = 2
B. k = e 3
C. k = e 3
D. k = 3
Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của (C)và trục Ox là ln x = 0 ⇔ x = 1
Diện tích hình phẳng (H) là S = π . ∫ 1 k lnx d x = π . ∫ 1 k lnx d x . Đặt u = ln x d v = d x ⇔ d u = d x x v = x .
⇒ ∫ 1 1 ln x d x = x . ln x 1 k - ∫ 1 k d x = x . ln x - x 1 k = k . ln k - k + 1 = 1 ⇔ ln k = 1 ⇔ k = e .
Tính S hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = 3 x - 1 ( 3 - x + 1 ) 3 x + 1 ; y = 0; x=1
A. 2 ( 3 - 2 2 ) ln 3
B. 2 ( 2 2 - 1 ) ln 3
C. ( 3 - 2 2 ) ln 3
D. ( 2 2 - 1 ) ln 3
Chọn A.
Ta có: 3 x - 1 ( 3 x + 1 ) 3 x + 1 = 0 ↔ 3 x = 1 ↔ x = 0 . Rõ ràng 3 x - 1 ( 3 - x + 1 ) 3 x + 1 ≥ 0 với mọi x ∈ [0; 1]
Do đó diện tích của hình phẳng là S = ∫ 0 1 3 x - 1 ( 3 - x + 1 ) 3 x + 1 d x = = ∫ 0 1 3 x - 1 ( 3 x + 1 ) 3 x + 1 . 3 x d x
Đặt t = 3 x + 1 , ta có khi x = 0 thì t = 2 , khi x = 1 thì t = 2 và 3x = t2 - 1
Suy ra 3x ln3dx = 2tdt, hay 3 x d x = 2 t d t ln 3 . Khi đó ta có
Cho hàm số y = - 1 3 x 3 + a - 1 x 2 + a + 3 x - 4
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đường thẳng y=0;x=-1;x=1
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 - x 2 v à y = x 2 - 2 x - 1 có diện tích bằng
A. 6
B. 3
C. 9
D. 1
Chọn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao điểm
Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 - x 2 và y = x 2 - 2 x - 1 có diện tích bằng
A. 6
B. 3
C. 9
D. 1
Phương trình hoành độ giao điểm:
Chọn đáp án C.