Đất trồng là môi trường?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy
B. Giúp cây đứng vững
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước
D. Câu B và C
Câu 7: Đất trồng là môi trường gì?
A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy B. Giúp cây đứng vững
C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước D. Câu B và C
Câu 8: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp B. Cứng, rắn C. Ẩm ướt D. Bạc màu
Thành phần khí trong đất có vai trò gì đối với cây trồng?
A. Cung cấp khí oxi cho rễ cây.
B. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Giúp cho cây đứng vững trên bề mặt đất trồng.
D. Hòa tan các chất dinh dưỡng.
phần rắn của đất có chất năng
a.Giúp hòa tan các chất dinh dưỡng trong đất
b.Cung cấp oxi cho cây hô hấp
c.Cung cấp nước,oxi cho cây
Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây và giúp cây đứng vững
giúp câu cuối nè ;v;
Vai trò của phần lỏng đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây hô hấp.
D. Cung cấp nước cho cây trồng
Câu 5: Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ:
a. Hạt cát, sét.
b. Hạt cát, limon.
c. Hạt cát, sét, limon.
d. Hạt cát, sét, limon và chất mùn.
Câu 6. Vai trò của phần rắn đất trồng đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây.
D. Cung cấp chất hữu cơ cho cây.
Câu 7. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
A. Đất thịt. B. Đất cát.
C. Đất cát pha. D. Đất sét.
Câu 8. Để cải tạo đất chua người ta dùng:
A. Phân chuồng. B. Phân đạm.
C. Vôi. D. Phân lân.
Câu 9. Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ.
B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ.
C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng.
D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ.
Câu 10. Trong các cách sắp xếp về khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của các loại đất từ tốt đến kém sau, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Đấtsét, đất thịt, đất cát. B. Đất cát, đất thịt, đất sét.
C. Đất thịt, đất sét, đất cát. D. Đất sét, đất cát, đất thịt.
Câu 5: Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng là nhờ:
a. Hạt cát, sét.
b. Hạt cát, limon.
c. Hạt cát, sét, limon.
d. Hạt cát, sét, limon và chất mùn.
giúp với
Câu 49. Vai trò của phần rắn đối với cây trồng là:
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
B. Cung cấp chất khoáng cho cây.
C. Cung cấp oxy cho cây
D. Cung cấp chất hữu cơ cho cây
Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được tiến hành theo trình tự mấy năm?
A.4
B.5
C.6
D.7
Phần lỏng của đất có vai trò gì đối với cây trồng?
A. Cung cấp khí ôxi cho cây
B. Cung cấp nước, chất dinh dưỡng hoà tan cho cây
C. Hòa tan các chất dinh dưỡng
D. Giúp cây đứng vững
Các chất dinh dưỡng chính trong phân bón là những gì?
A. Đạm, lân, phốtpho (NPP)
B. Lân, kali, magiê (PKM)
C. Kali, sắt, Nitơ (KSN)
D. Đạm, lân, kali (NPK)
Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được tiến hành theo trình tự mấy năm?
A.4
B.5
C.6
D.7
Phần lỏng của đất có vai trò gì đối với cây trồng?
A. Cung cấp khí ôxi cho cây
B. Cung cấp nước, chất dinh dưỡng hoà tan cho cây
C. Hòa tan các chất dinh dưỡng
D. Giúp cây đứng vững
Các chất dinh dưỡng chính trong phân bón là những gì?
A. Đạm, lân, phốtpho (NPP)
B. Lân, kali, magiê (PKM)
C. Kali, sắt, Nitơ (KSN)
D. Đạm, lân, kali (NPK)
Khi sử dụng thực phẩm con người sẽ được:
A. Cung cấp năng lượng. B. Cung cấp chất dinh dưỡng
C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng . D. Cung cấp nước.
Câu 31: Nguyên tố dinh dưỡng mà phân đạm cung cấp đạm cho cây trồng là
A. Kali. B. Cacbon. C. Nitơ. D. Photpho.
Câu 32: Nguyên tố dinh dưỡng mà phân lân cung cấp cho cây trồng là
A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Hiđro.
Câu 33: Chỉ ra các loại phân đạm:
A. KCl, NH4NO3. B. Ca3(PO4)2.
C. (NH2)2CO, (NH4)2SO4. D. (NH4)2HPO4, Ca(H2PO4)2.
Câu 34: Căn cứ theo nguyên tố dinh dưỡng có trong phân (NH4)2HPO4 thì gọi tên loại phân này là
A. Đạm và kali. B. Lân và đạm.
C. Kali và lân. D. Đạm, lân và kali..
Câu 36: Trong các hợp chất sau, hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học:
A. CaCO3. B. Ca3(PO4)2. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.
Câu 37: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là
A. (NH4)2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. KNO3.
Câu 38: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. (NH2)2CO.
\(31.C\\ 32.B\\ 33.C\\ 34.B\\ 36.B\\ 37.D\\ 38D\)