Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là:
từ trái nghĩa với từ tĩnh lặng là j
Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:
a. lạnh lẽo
b. thanh vắng
c. âm thầm
d. lặng lẽ
-> Chọn D
Chọn từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch:
a. lạnh lẽo
b. thanh vắng
c. âm thầm
d. lặng lẽ
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn ..............
bình tĩnh.............
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc............
Hoang phí...........
An toàn-nguy hiểm
Bình tĩnh-lo lắng
Đông đúc-đông đảo
Hoang phí-lãng phí
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........
bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........
Hoang phí...phung phí , hoang toàn........
Trái nghĩa với an toàn: Nguy hiểm, rủi ro,...
Trái nghĩa với bình tĩnh: Hoảng hốt, căng thẳng, vội vàng,...
Đồng nghĩa với đông đúc: Nhộn nhịp, tấp nập,...
Đồng nghĩa với hoang phí: Lãng phí, phung phí,...
đặt câu với từ tĩnh mịch
đặt câu với từ tĩnh mịch :
- đên khuya tĩnh mịch
- khung cảnh tĩnh mịch và âm u
- Cảnh chùa tĩnh mịch
khu rừng rất tĩnh mịch
...
.........
.
Tìm các cặp từ trái nghĩa có trong hai bản dịch thơ
“Tĩnh dạ tứ” và “Hồi hương ngẫu thư”. Cho biết các
cặp từ đó trái nghĩa nhau theo cơ sở nào? GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP ;-;
Em tham khảo:
Tĩnh dạ tứ: ngẩng/cúi
Hồi hương ngẫu thư: trẻ / già
Các từ trái nghĩa dựa theo cơ sở đối lập nhau.
Từ trái nghĩa với bình tĩnh là ?
Trái nghĩa với bình tĩnh là hồi hộp.
Trái nghĩa với bình tĩnh là nóng nảy ,tức giận
Bạn có thể chọn 1 trong từ trên
Vội vàng , luống cuống , hoảng hốt , cuống cuồng , hoảng sợ
từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch
a im lặng b thanh vắng c âm thầm d lạnh lẽo
xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa :sợ hãi,quạnh quẽ kinh hãi,yên lăng,khiếp sợ,in ắng,vắng lặng,hãi hùng,khinh khiếp,tĩnh mịch ,hiu quạnh
Nhóm (1) : sợ hãi; kinh hãi; khiếp sợ; hãi hùng; khinh khiếp
Nhóm (2) : quạnh quẽ; yên lặng; in ắng; vắng lặng; tĩnh mịch; hiu quạnh