Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 2 2019 lúc 12:38

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định

Make way for st = allow st to take place: cho phép cái gì thay thế cái gì

Tạm dịch: Người dân địa phương đã chặt phá rừng để dọn chỗ cho nông nghiệp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2017 lúc 8:44

Đáp án : C

Cut down = decrease: giảm

Cease + Ving: ngừng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2019 lúc 6:06

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt

planting (n): sự trồng cây                      farming (n): nông nghiệp, canh tác

industry (n): công nghiệp                      wood (n): gỗ

=> cultivation = farming

Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2019 lúc 12:54

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2018 lúc 4:10

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt

=> cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt

A. planting (n): sự trồng cây                                   B. farming (n): nông nghiệp, canh tác

C. industry (n): công nghiệp                                   D. wood (n): gỗ

=> Đáp án B (cultivation = farming)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2018 lúc 12:36

Đáp án D

Emission = discharge (sự phóng ra)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2019 lúc 3:05

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Du lịch sinh thái là một cách độc đáo để du khách tham gia vào du lịch bền vững trong khi đi nghỉ mát.

=> Engage in = join: tham gia

Các đáp án khác:

A. disconnect /,dɪskə'nekt/ (v): không liên kết

B. promise to marry: hứa sẽ kết hôn

D. catch /kæt/ (v): bắt

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2017 lúc 18:04

Đáp án C

Intake = consumption (sự tiêu thụ)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 5:36

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

incentives (n): sự khích lệ, sự khuyến khích

    A. rewards (n): phần thưởng       B. opportunities (n): các cơ hội

    C. motives (n): cớ, lí do              D. encouragements (n): sự khích lệ, sự khuyến khích

=> incentives = encouragements

Tạm dịch: Để có lực lượng lao động trẻ hơn, nhiều công ty đã đưa ra kế hoạch nghỉ hưu như là những động lực cho người lao động lớn tuổi nghỉ hưu và nhường chỗ cho những người trẻ tuổi có mức lương thấp hơn.

Chọn D 

Bình luận (0)