After we each had been assigned an installment part of the object, we came back to our _____ section.
A. respectful
B. respectively
C. respect
D. respective
After we each had been assigned an installment part of the object, we came back to our _____ section.
A. respectful
B. respectively
C. respect
D. respective
Chọn D
A. respectful (adj): đầy sự tôn trọng
B. respectively (adv): tương ứng
C. respect (n): sự tôn trọng
D. respective (adj): tương ứng
Tạm dịch: Sau khi được phân phần của mình, chúng tôi đều quay về chú tâm vào phần được giao tương ứng.
After we each had been assigned an installment part of the object, we came back to our _____ section.
A. respectful
B. respectively
C. respect
D. respective
ĐÁP ÁN D
A. respectful (adj): đầy sự tôn trọng
B. respectively (adv): tương ứng
C. respect (n): sự tôn trọng
D. respective (adj): tương ứng
Tạm dịch: Sau khi được phân phần của mình, chúng tôi đều quay về chú tâm vào phần được giao tương ứng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 10 to 21.
After we each had been assigned an installment part of the object, we came back to our _____ section.
A. respectful
B. respectively
C. respect
D. respective
Chọn D
A. respectful (adj): đầy sự tôn trọng
B. respectively (adv): tương ứng
C. respect (n): sự tôn trọng
D. respective (adj): tương ứng
Tạm dịch: Sau khi được phân phần của mình, chúng tôi đều quay về chú tâm vào phần được giao tương ứng.
After we each had been assigned an installment part of the project, we came back to our _______ section
A. respective
B. respectively
C. respectful
D. irrespective
Đáp án : A
Our ____ section: bộ phận-> tính từ. Respective= riêng biệt, respectful: kính trọng, irrespective= không kể, bất luận
After we each had been assigned an installment part of the project, we came back to our _______ section
A. respectively
B. respectful
B. respectful
D. respective
Đáp án : D
Respective = tương ứng; lần lượt
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
When I came back I realized that my camera had been disappeared
A. came back
B. realized
C. my camera
D. had been disappeared
Đáp án : D
Chiếc camera biến mất -> việc biến mất không phải là bị động -> had disappeared
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
We were surprised when Jack came back after only two days.
A.Jack was surprised to come back after only two days
B.Coming back after only two days, we were surprised by Jack
C.When Jack came back later than we had expected, we were surprised
D.That Jack came back after only two days took us by surprise
Tạm dịch: Chúng tôi rất ngạc nhiên khi Jack đã trở lại chỉ sau 2 ngày.
= D. Việc Jack trở lại chỉ sau 2 ngày khiến cho chúng tôi rất ngạc nhiên.
Chọn D
Các phương án khác:
A. Jack ngạc nhiên vì quay trở lại chỉ sau 2 ngày.
B. Quay trở lại chỉ sau 2 ngày, chúng tôi ngạc nhiên bởi Jack. (Rút gọn vế trước mà vế sau chủ ngữ là “we” => vế trước chủ ngữ cũng là “we” => sai nghĩa câu)
C. Khi Jack đã quay trở lại muộn hơn chúng tôi dự kiến, chúng tôi đã ngạc nhiên.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
We've had _________ problems with our new computer that we had to send it back to the shop.
A. enough
B. so
C. such
D. too
Chọn C
Cấu trúc S + be + so + adj + that + clause = It + be + such (+ a/an) + N + that + clause: ...đến nỗi...mà
Tạm dịch: Chúng tôi đã có những vấn đề với máy tính mới của chúng tôi đế nỗi mà chúng tôi phải gửi lại cho cửa hàng.
Đáp án C
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the bold and underlined part in each of the following questions.
We decided to pay for the car on the installment plan.
A. cash and carry
B. monthly payment
C. credit card
D. piece by piece