Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 2 2018 lúc 17:14

Đáp án: D

Giải thích: help sb V: giúp đỡ ai làm gì

Dịch: UNICEF giúp các đất nước thúc đẩy sức khoẻ các bé gái ở độ tuổi thanh thiếu niên và cả tiềm lực quốc gia.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 10:53

Đáp án C.

  A. To present sb with sth/ To present sth to sb: tặng thứ gì cho ai (một cách trang trọng trong buổi lễ)

Ex: The sword was presented by the family to the museum: Thanh gươm đã được gia đình tặng cho bảo tàng.

  B. To assist sb in/ with sth/ To assist sb to do sth: giúp đỡ ai về việc gì

Ex: Two men are assisting the police with their enquiries: Hai người đàn ông đang giúp đỡ cảnh sát với các yêu cầu của họ

  C. To provide sb with sth/ To provide sth for/ to sb: cung cấp thứ gì cho ai

  D. to offer sth to sb/ to offer sb sth: mời ai thứ gì

Ex: I gratefully took the cup of coffee she offered me: Tôi bằng sự biết ơn cầm lấy ly cà phê mà cô ấy đã mời tôi. Chọn C vì phù hp về nghĩa nhất.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2019 lúc 15:56

Đáp án C

Giải thích: suffer: chịu đựng

Dịch: Các bé gái và phụ nữ chịu rất nhiều những ảnh hưởng tiêu cực của quan điểm lạc hậu.

Đỗ Hàn Thục Nhi
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
14 tháng 10 2018 lúc 16:02

rest helps you avoid getting plenty of depression and concentrate at school

Nguyễn Thị Lan Anh
Xem chi tiết
Hà An
28 tháng 5 2017 lúc 20:37

UNICEF means the United Nations Children's Fund. It serves children in (1) ________ all over the world. It helps children of (2) ________ races, nationalities, religions and political systems in more than 140 worldwide countries. The (3) ________ of UNICEF is to help provide a better life for children and their mothers. UNICEF (4) ________ both long-term assistance and emergency.

UNICEF was (5) ________ in 1946 to help bring food and medicine to children who suffered during World War two in Europe. It began (6) ________ a temporary agency, but became a permanent part of the United Nations in 1953 (7) ________ the need for its services around the world. UNICEF's primary concern is to help governments of developing countries improve the (8) ________ of life for almost one billion children. UNICEF's main office is in the United Nations, New York City, (9) ________ it also has more than 40 offices and 100 programs worldwide. In 1965, UNICEF won the Nobel Peace Prize (10) ________ its work helping children and building brighter future.

01. A. communities B. organizations C. groups D. society

02. A. every B. all C. some D. few

03. A. view B. purpose C. opinion D. intention

04. A. receives B. gets C. takes D. gives

05. A. found B. produced C. created D. built up

06. A. like B. with C. for D. as

07. A. due to B. in spite of C. since D. for

08. A. cost B. level C. character D. quality

09. A. and B. besides C. but D. moreover

10. A. as B. with C. for D. in

Linh Diệu
28 tháng 5 2017 lúc 20:39

UNICEF means the United Nations Children's Fund. It serves children in (1) ________ all over the world. It helps children of (2) ________ races, nationalities, religions and political systems in more than 140 worldwide countries. The (3) ________ of UNICEF is to help provide a better life for children and their mothers. UNICEF (4) ________ both long-term assistance and emergency.

UNICEF was (5) ________ in 1946 to help bring food and medicine to children who suffered during World War two in Europe. It began (6) ________ a temporary agency, but became a permanent part of the United Nations in 1953 (7) ________ the need for its services around the world. UNICEF's primary concern is to help governments of developing countries improve the (8) ________ of life for almost one billion children. UNICEF's main office is in the United Nations, New York City, (9) ________ it also has more than 40 offices and 100 programs worldwide. In 1965, UNICEF won the Nobel Peace Prize (10) ________ its work helping children and building brighter future.

01. A. communities B. organizations C. groups D. society

02. A. every B. all C. some D. few

03. A. view B. purpose C. opinion D. intention

04. A. receives B. gets C. takes D. gives

05. A. found B. produced C. created D. built up

06. A. like B. with C. for D. as

07. A. due to B. in spite of C. since D. for

08. A. cost B. level C. character D. quality

09. A. and B. besides C. but D. moreover

10. A. as B. with C. for D. in

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 10 2018 lúc 8:57

Chọn D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. stand on (v): đứng trên                         

B. concentrate on (v): tập trung vào

  C. focus on (v): tập trung vào                   

D. rely on (v): dựa vào

UNICEF (29) relies on contributions from governments and private donors.

Tạm dịch: UNICEF dựa vào sự đóng góp từ chính phủ và các nhà tài trợ tư nhân

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2017 lúc 13:50

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. provide (v): cung cấp                                                             

B. widen (v): mở rộng

  C. promote(v) : tăng cường, đẩy mạnh      

D. increase (v): tăng lên

UNICEF’s programs emphasize developing community-level services to (30) promote the health and well-being of children.

Tạm dịch: Các chương trình của UNICEF nhấn mạnh việc phát triển các dịch vụ cấp cộng đồng để tăng cường sức khỏe và hạnh phúc của trẻ em.

Dịch đoạn văn:

Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc ( UNICEF ), ban đầu được biết đến là Quỹ khẩn cấp trẻ em quốc tế của Liên hợp quốc, được thành lập bởi Đại hội đồng Liên hợp quốc vào ngày 11 tháng 12 năm 1946, để cung cấp thực phẩm và chăm sóc sức khỏe khẩn cấp cho trẻ em và các bà mẹ ở những quốc gia bị tàn phá bởi chiến tranh thế giới thứ hai. Bác sĩ người Ba Lan Ludwik Rajchman được coi là người sáng lập UNICEF và là chủ tịch đầu tiên của UNICEF từ năm 1946 đến năm 1950, khi ông phải chạy trốn khỏi Hoa Kỳ sau sự kiện của McCarthy. Rajchman cho đến ngày nay là người duy nhất giữ chức Chủ tịch UNICEF trong hơn 2 năm. Theo đề nghị của Rajchman, Maurice Pate - một người Mỹ - được bổ nhiệm làm giám đốc điều hành đầu tiên, phục vụ từ năm 1947 cho đến khi ông qua đời năm 1965. Năm 1950, nhiệm vụ của UNICEF được mở rộng là giải quyết nhu cầu lâu dài của trẻ em và phụ nữ trong các nước đang phát triển ở khắp mọi nơi. Năm 1953, nó đã trở thành phần cố định của Hệ thống Liên hợp quốc và các từ "quốc tế", "khẩn cấp" đã bị loại bỏ khỏi tên của tổ chức, mặc dù nó vẫn giữ nguyên từ viết tắt "UNICEF".

UNICEF dựa vào sự đóng góp từ chính phủ và các nhà tài trợ tư nhân. Tổng thu nhập của UNICEF trong năm 2015 nhiều hơn 5 tỷ đô la. Chính phủ đóng góp hai phần ba nguồn lực của tổ chức. Các tổ chức và cá nhân đóng góp phần còn lại thông qua các ủy ban quốc gia. Người ta ước tính rằng 92% doanh thu của UNICEF được phân phối cho các dịch vụ của chương trình. Các chương trình của UNICEF nhấn mạnh việc phát triển các dịch vụ cấp cộng đồng để tăng cường sức khỏe và hạnh phúc của trẻ em. UNICEF đã được trao giải Nobel Hòa bình năm 1965 và Giải thưởng Hoàng tử Asturias của Concode năm 2016

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2017 lúc 7:42

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. founder (n): người sáng lập                   

B. descendant (n): hậu duệ

  C. pioneer (n): người tiên phong                

D. ancestor (n): tổ tiên

The Polish physician Ludwik Rajchman is widely regarded as the (27) founder of UNICEF and served as its first chairman from 1946 to 1950, when he had to flee the United States in the wake of McCarthyism.

Tạm dịch: Bác sĩ người Ba Lan Ludwik Rajchman được coi là người sáng lập UNICEF và là chủ tịch đầu tiên của UNICEF từ năm 1946 đến năm 1950, khi ông phải chạy trốn khỏi Hoa Kỳ sau sự kiện của McCarthy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 12 2018 lúc 9:17

Chọn C

Kiến thức: Cách kết hợp từ

Giải thích:

be known as: được biết đến là

The United Nations Children’s Fund (UNICEF), originally known (26) as the United Nations International Children’s Emergency Fund, was created by the United Nations General Assembly on December 11th , 1946 to provide emergency food and healthcare to children and mothers in countries that had been devastated by World War II.

Tạm dịch: Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF), ban đầu được biết đến là Quỹ khẩn cấp trẻ em quốc tế của Liên hợp quốc, được thành lập bởi Đại hội đồng Liên hợp quốc vào ngày 11 tháng 12 năm 1946, để cung cấp thực phẩm và chăm sóc sức khỏe khẩn cấp cho trẻ em và các bà mẹ ở những quốc gia bị tàn phá bởi chiến tranh thế giới thứ hai