Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2017 lúc 9:25

Đáp án A

Kiến thức về câu bị động

Tạm dịch: Bực mình vì hành vi của nhân viên tiếp tân, họ quyết định không ở lại khách sạn đó.

=> Đáp án A (Annoying => being annoyed)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2018 lúc 17:48

Đáp án: A => to paddle

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 10 2018 lúc 7:09

Đáp án: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2020 lúc 2:49

Đáp án A

Kiến thức: Although/ though/ even though + S + V: mặc dù

= In spite of / Despite + noun phrase/ Ving

Even though => In spite of/ Despite

Câu này dịch như sau: Mặc dù thời tết cực kỳ xấu, nhưng những người leo núi vẫn quyết định không hủy chuyến leo núi của họ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2019 lúc 3:02

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: decide + not + to-V: quyết định không làm gì

Vì vậy: to not do => not to do

Dịch: Susan đã quyết định không làm bài tập nữa mà đi đến một câu lạc bộ đêm

Du Du
Xem chi tiết
htfziang
17 tháng 10 2021 lúc 15:01

28 D

29 A

30 D

Trần Ái Linh
17 tháng 10 2021 lúc 15:01

28. D -> problems yet.

29. B -> hadn't gone

30. D -> following day

Đỗ Thanh Hải
17 tháng 10 2021 lúc 15:02

28 D => yet

29 A => said

30 D => following day

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 18:08

Đáp án D

- Frightening (adj): sợ hãi, gây hoảng sợ (tính từ có đuôi “ing” mang nghĩa chủ động, để diễn tả tính chất, bản chất của sự vật, sự việc đó)

E.g: The noise was frightening.

- Frightened (adj): hoảng sợ (tính từ đuôi “ed” mang nghĩa bị động, để diễn tả thái độ, cảm xúc của chủ thể trước sự vật, sự việc đó)

E.g: I’m frightened of walking home alone in the dark.

ð Đáp án D: frightening => frightened (Khi bọn trẻ nhận ra chính mình trong bóng tối thì chúng thực sự trở nên sợ hãi.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 1 2017 lúc 13:01

ĐÁP ÁN D