Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 1 V.
D. 8 V.
Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện l
A. 9 V
B. 10 V
C. 1 V
D. 8 V
Đáp án A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là I = E R + r = 10 2 + 3 + 4 + 1 = 1 A . Hiệu điện thế hai đầu nguồn cũng là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài U = I.R = 1 (2 +3 + 4) = 9 Ω.
Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E = 6 V, r = 1 Ω . Hai điện trở R 1 = 2 Ω , R 2 = 3 Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R 1 bằng
A. 1 V
B. 2 V
C. 6 V
D. 3 V
Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 1 A và 14 V
B. 0,5 A và 13 V
C. 0,5 A và 14 V
D. 1 A và 13 V
Đáp án A.
Điện trở mạch ngoài R = 12 Ω, I = U/R = 1 A.
E = I(R + r) = 1.(12 + 2) = 14 V.
Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω , hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 0,5 A và 14 V.
B. 1 A và 14 V.
C. 0,5 A và 13 V.
D. 1 A và 13 V.
Đáp án B
+ Điện trở mạch ngoài:
+ Cường độ dòng điện trong mạch:
+ Suất điện động của nguồn:
Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là
A. 1 A và 14 V.
B. 0,5 A và 13 V.
C. 0,5 A và 14 V.
D. 1 A và 13 V
Đáp án: A
HD Giải: R N = 8 + 8 2 = 12 Ω ; I = U R N = 12 12 = 1 A , E = I ( R + r ) = 1 ( 12 + 2 ) = 14 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω , mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp. Đèn loại 3 V - 3 W ; R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R B = 1 Ω và là bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 , có cực dương bằng Cu. Tính:
c. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. 0,8 V
B. -0,8 V
C. 0,4 V
D. -0,4 V
Dấu (-) cho biết hiệu điện thế điểm M thấp hơn điện thế điểm N
Chọn D
Hai nguồn điện ghép nối tiếp với nhau. Nguồn 1có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,5 Ω, nguồn 2 có suất điện động 4 V và điện trở trong là 0,5 Ω. Bộ nguồn được nối với mạch ngoài có điện trở 9 Ω. Tính cường độ dòng điện qua mạch?
Hai điện trở R1 = 3 Ω mắc nối tiếp với R2 = 9 Ω vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 6 V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:
Rtđ=R1+R2=3+9=12 ôm
Rtđ=U/I =>I=U/Rtđ=6/12=1/2 A
Mắc một điện trở 7 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω thì hiệu điện thế giừa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04 W và 6,4
B. 5,04 W và 5,4 W.
C. 6,04W và 8,4W
D. 10,08W và 10,8W
đáp án D
P R = U 2 R = 8 , 4 2 7 = 10 , 08 W P n g = P R + P r = P R 1 + r R = 10 , 08 1 + 1 14 = 10 , 8 W