Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp ở hai áp suất khác nhau được biểu diễn như hình sau:
Quan hệ giữa p 1 v à p 2 là:
A. Không so sánh được
B. p 1 < p 2
C. p 1 = p 2
D. p 1 > p 2
Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp ở hai áp suất khác nhau được biểu diễn trên hình vẽ.
Quan hệ giữa p 1 v à p 2 là:
A. p 1 = p 2
B. p 1 < p 2
C. p 1 > p 2
D. Không so sánh được
Đáp án: C
Dựa vào hình vẽ ta suy ra: p 1 > p 2
Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng tích ở hai thể tích khác nhau được biểu diễn trên hình vẽ. Quan hệ giữa V 1 , V 2 là:
A. V 1 = V 2
B. V 1 > V 2
C. V 1 < V 2
D. không so sánh được.
Đáp án: B
Vận dụng kiến thức về đường đẳng tích. Dựa vào đò thị ta có thể suy ra V 1 > V 2
Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là 4. 10 5 Pa. Áp suất của khối khí ở đầu quá trình là:
A. 2,74 atm
B. 10,13atm
C. 9,87atm
D. 10.105atm
Đáp án: A
Ta có:
Lượng không khí trong bình được đun nóng trong một quá trình đẳng tích.
Trạng thái 1: t 1 = 120 K p 1 = ? a t m
Trạng thái 2: t 2 = 300 K p 2 = 4 a t m
Trong quá trình đẳng tích:
p 1 T 1 = p 2 T 2 ⇒ p 1 = p 2 . T 1 T 2 = 4. ( 120 + 273 ) ( 300 + 273 ) = 2,74 a t m
Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là:
A. 1,2atm
B. 9,96atm
C. 4,98atm
D. 3,8atm
Đáp án: D
Ta có:
Lượng không khí trong bình được đun nóng trong một quá trình đẳng tích.
Trạng thái 1: t 1 = 400 K p 1 = 2,4 a t m
Trạng thái 2: t 2 = 800 K p 2 = ?
Trong quá trình đẳng tích:
p 2 T 2 = p 1 T 1 → p 2 = p 1 . T 2 T 1 = 2,4. ( 800 + 273 ) ( 400 + 273 ) ≈ 3,8 ( a t m )
Hai xilanh chứa 2 loại khí có khối lượng mol là M 1 , M 2 khác nhau nhưng có cùng khối lượng m. Áp suất của hai khí cũng bằng nhau. Quá trình biến đổi đẳng áp được biểu diễn bởi các đồ thị như hình dưới.
Nhận xét nào dưới đây là đúng.
A. Không đủ cơ sở kết luận
B. M 1 > M 2
C. M 1 < M 2
D. M 1 ≤ M 2
Đáp án: B
Vẽ đường thẳng qua T 1 , song song với trục OV, cắt đồ thị (V,T) của hai khí tại A p 1 , V 1 , T 2 và B p 1 , V 2 , T 1
Viết phương trình Cla-pe-rôn - Men-đê-lê-ép cho hai trạng thái, ta được:
p 1 V 1 = m M 1 R T 1 ( 1 ) p 1 V 2 = m M 2 R T 1 ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra: V 1 V 2 = M 2 M 1
Mặt khác, từ đồ thị, ta thấy: V 1 < V 2 ta suy ra M 2 < M 1
một khối khí thực hiện một chu trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên hình vẽ, biết áp suất (1) là p1 = 2atm a) Xác định các đẳng quá trình ở hình bên b) vẽ lại đồ thị bằng hệ toạ độ (p,t)
Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, áp suất 2 atm, nhiệt độ 87 độ C thực hiện biến đổi theo 2 quá trình liên tiếp: quá trình 1 đẳng áp, nhiệt độ tuyệt đối giảm 2 lần. Quá trình 2: đẳng nhiệt, áp suất sau cùng là 0,5 atm. Thể tích sau cùng của khối khí trên là bao nhiêu
Tóm tắt đề bài như sau:
\(\left\{{}\begin{matrix}V=10\left(l\right)\\p=2\left(atm\right)\\T=87+273=360\left(K\right)\end{matrix}\right.\underrightarrow{Đẳngáp}\left\{{}\begin{matrix}V_1=?\\p_1=2\left(atm\right)\\T_1=\dfrac{T}{2}=180\left(K\right)\end{matrix}\right.\) \(\underrightarrow{Đẳngnhiet}\left\{{}\begin{matrix}V_2=?\\p_2=0,5\left(atm\right)\\T_2=180\left(K\right)\end{matrix}\right.\)
Phương trình trạng thái khí lí tưởng ( Claperon Mendeleep ): \(\dfrac{pV}{T}=const\)
Đẳng áp: \(\dfrac{V}{T}=\dfrac{V_1}{T_1}\Leftrightarrow V_1=\dfrac{10.180}{360}=5\left(l\right)\)
Đẳng nhiệt: \(p_1V_1=p_2V_2\Rightarrow V_2=\dfrac{p_1V_1}{p_2}=\dfrac{2.5}{0,5}=20\left(l\right)\)
Vậy thể tích sau cùng của khối khí trên là V2=20(l)
Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là
\(T_1=27^oC=300K\)
Quá trình khí lí tưởng:
\(\dfrac{p_1V_1}{T_1}=\dfrac{p_2V_2}{T_2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1\cdot10}{300}=\dfrac{15\cdot2\cdot1}{T_2}\)
\(\Rightarrow T_2=900K=627^oC\)
cho một khí lí tưởng đơn nguyên tử có thể tích 5 lít ở áp suất 1 atm và nhiệt điị 300K (A) khi thực hiện quá trình biến đổi đẳng tính đến áp suất 3 atm (B) sau đó giẳn đẳng nhiệt về áp suất 1 atm (C) cuối cùng khi được làm lạnh đẳng áp đến thể tích ban đầu (A) tính a) nhiệt độ tại B và C b) nhiệt hệ nhận và công khối khí thực hiện trong chu trình trên.