Cho áp kế như hình vẽ.
Tiết diện ống là 0,1 c m 2 , biết ở 0 ° C giọt thủy ngân cách A 30cm, ở 5 ° C giọt thủy ngân cách A 50cm. Thể tích của bình là:
A. 106,2 c m 3
B. 106,5 c m 3
C. 130 c m 3
D. 250 c m 3
Một áp kế khí gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270 c m 3 gắn với một ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1 c m 2 . Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0 ° C giọt thủy ngân cách A 30cm. Tính khoảng cách di chuyển của giọt thủy ngân khi nung nóng bình cầu đến 10 ° C . Coi dung tích bình là không đổi.
A. 98cm
B. 99cm
C. 100cm
D. 101cm
Đáp án: C
Ta có:
- Trạng thái 1: T 1 = 273 K V 1 = 270 + 0,1.30 = 273 c m 3
- Trạng thái 2: T 2 = 10 + 273 = 283 K V 2 = ?
Áp dụng định luật Gay Luy-xác, ta có:
V 1 T 1 = V 2 T 2 ↔ 273 273 = V 2 283
→ V 2 = 283 c m 3 = 273 + l s
→ l = 283 − 273 0,1 = 100 c m
Một bình cầu chứa không khí được ngăn cách với không khí bên ngoài bằng giọt thủy ngân có thể dịch chuyển trong ống nằm ngang. Ống có tiết diện S = 0 , 1 c m 2 . Biết ở 0 o C , giọt thủy ngân cách mặt bình cầu là l 1 = 30 c m và ở 5 o C giọt thủy ngân cách bình cầu là l 2 = 50 c m .
Tính thể tích bình cầu, cho rẳng thể tích vỏ coi như không đổi
Một áp kế khí có hình dạng (H.vẽ), tiết diện ống 0,15 cm 2 . Biết ở 7 ° C , giọt thủy ngân cách A 10cm, ở 27 ° C cách A 110cm. Coi dung tích bình là không đổi và áp suất không khí bên ngoài không đổi trong quá trình thí nghiệm. Dung tích của bình gần nhất giá trị nào?
A. 212 cm 3
B. 205 cm 3
C. 210 cm 3
D. 196 cm 3
Đáp án C
Áp suất không đổi nên đây là quá trình đẳng áp, áp dụng công thức:
Một bình cầu thể tích 45 c m 3 chứa khí lí tưởng được nối với một ống khí hình trụ tiết diện 0,1 c m 2 một đầu được chặn bởi giọt thủy ngân. Ở nhiệt độ 20 ° C chiều dài cột khí trong ống là 10cm, xác định chiều dài của cột không khí trong ống khi nhiệt độ tăng đến 25 ° C biết rằng áp suất của khí quyển là không đổi.
A. 17,85cm
B. 23cm
C. 45cm
D. 20,9cm
Đáp án: A
Ta có:
- Trạng thái 1: T 1 = 20 + 273 = 293 K V 1 = l 1 S + 45 = 45 + 10.0,1 = 46 c m 3
- Trạng thái 2: T 2 = 25 + 273 = 298 K V 2 = l 2 S + 45
Áp dụng định luật Gay Luy-xác, ta có:
V 1 T 1 = V 2 T 2 ↔ 46 293 = 45 + l 2 .0,1 298
→ l 2 = 17,85 c m
Một ống nhỏ hình trụ có chiều cao 100 cm . Ngừoi ta đổ thủy ngân vào ống sao cho mặt thủy ngân cách miêng ống 94 cm
a/ Tính áp suất thủy ngân lên đáy ống biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 136000N/m khối
b/ Nếu thay thủy ngân bằng nc thì có thể tạo ddc áp suât như trên không, biết rằng trọng lượng riêng của nước là 10000N/m khối
c/ Nếu thay thủy ngân băng rượu thì có thể tạo đc áp suất như trên không, bik rằng trọng lượng riêng của rượu là 8000N/m khối
a)
Chiều cao từ mặt thoáng của thủy ngân xuống đáy ống là:
100−0,94=99,06(m)
Áp suất của thủy ngân lên đáy ống là:
136000.99,06=13472160(Pa)
Vậy áp suất của thủy ngân lên đáy ống là 13472160 Pa.
Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là p 0 = 76cmHg. Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?
A. 21,11 cm
B. 19,69cm
C. 22cm
D. 22,35cm
Cho 1 ống nghiệm 1 đầu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao l=20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d=4cm. Cho áp suất khí quyển là p 0 = 76 c m H g
Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?
A. 21,11cm
B. 19,69cm
C. 22cm
D. 22,35cm
Đáp án A.
Tương tự lúc này ta có:
p
0
l
S
=
p
0
−
d
l
2
S
⇒
l
2
=
p
0
p
0
−
d
.
l
=
76
72
.20
=
21
,
111
c
m
Cho 1 ống nghiệm 1 đầu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao l=20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d=4cm. Cho áp suất khí quyển là p 0 = 76 c m H g
Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng ống nghiệm ở trên?
A. 21cm
B. 20cm
C. 19cm
D. 18cm
Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đều, hên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là p 0 = 76cmHg. Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng ống nghiệm ở trên?
A. 21cm
B. 20cm
C. 19cm
D. 18cm