Sắp xếp các bài thơ sau theo trình tự thời gian sáng tác:
1. Lưu biệt khi xuất dương
2. Từ ấy
3. Chiều tối
4. Nhớ rừng
A. 1 → 4 → 2 → 3
B. 1 → 2 → 3 → 4
C. 4→ 3 → 2 → 1
D. 1 → 2 → 4 → 3
Hãy sắp xếp các quốc gia sau theo trình tự thời gian xuất hiện: 1. Trung Quốc; 2. Ai Cập; 3. Ấn Độ; 4. Lưỡng Hà.
A. 1,2,4,3.
B. 2,4,3,1.
C. 2,4,1,3.
D. 2,3,4,1.
Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: 1. bác hồ đọc bản tuyển ngôn độc lập tại quang trường ba đình. 2. cach mạng thang tám thành công 3. chiến thắng lịch sử diện biên phủ. 4.thành lập dảng cộng sản việt nam. A. 2 - 3 - 4 - 1. B. 3 - 4 - 2 - 1. C. 4 - 1 - 3 - 2. D. 1 - 3 - 2 - 4.
| A. 3 – 4 – 2 – 1. | B. 1 – 3 – 4 – 2. | C. 2 – 3 – 4 – 1. | D. 4 – 1 – 2 – 3. |
Cho các dữ liệu sau: 1 – Nước Văn Lang ra đời; 2 – Triệu Đà tấn công Âu Lạc; 3 – Nhân dân Lạc Việt và Âu Việt đoàn kết chống Tần; 4 – Thục Phán lên ngôi. Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian. |
| A. 3 – 4 – 2 – 1. | B. 1 – 3 – 4 – 2. | C. 2 – 3 – 4 – 1. | D. 4 – 1 – 2 – 3. |
Hãy sắp xếp các dữ liệu sau theo trình tự thời gian xuất hiện: 1. Cố cung Bắc Kinh; 2. Tượng người bằng đất nung; 3. Thơ Đường.
A. 1, 2, 3
B. 3, 1, 2
C. 2, 3, 1
D. 2, 1, 3
Sắp xếp các bước nói và nghe kể lại một trải nghiệm của bản thân theo trình tự hợp lí?
1. Luyện tập và trình bày;
2. Tìm ý và lập ý;
3. Trao đổi và đánh giá;
4. Xác định đề tài, người nghe, mục đích, không gian và thời gian.
a.1-2-3-4
b.2-4-1-3
c.4-2-3-1
d.4-2-1-3
a, Sắp xếp các phân số 1/2, 1/3, 13/30 theo thứ tự tăng dần
b, Sắp xếp các phân số 1/-2, -1/3, -13/30 theo thứ tự tăng dần
c, Biết 2/3 < 3/4, hãy so sánh -2/3 và -3/4
d, Biết 3/4 < -4/5, hãy so sánh 3/4 và 4/5
Cho các số đo thời gian: 15 phút, nửa giờ, 3/4 giờ, 40 phút. Đáp án sắp xếp đúng thứ tự các số đo thời gian trên theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 15 phút, 3/4 giờ, 40 phút, 1/2 giờ B. 3/4 giờ, 40 phút, nửa giờ, 15 phút C. 15 phút, 40 phút, nửa giờ, 3/4 giờ D. 15 phút, nửa giờ, 3/4 giờ, 40 phút Giúp mình với,gấp gấpHãy sắp xếp các dữ liệu cụ thể sau theo trình tự thời gian xuất hiện đúng nhất. 1. Đồ đá ghè đẽo thô sơ. 2. Đồ đồng thau. 3. Kĩ thuật mài, khoan, cưa, cắt đá. 4. Đồng đỏ. 5. Đồ sắt.