Những câu hỏi liên quan
chang
Xem chi tiết
neverexist_
20 tháng 3 2022 lúc 14:56

Question 15. Luckily Susan got over her operation very quickly.

     A. got up                          B. paid for                            C. looked at                         D. recovered from

Question 16. Students are understandably anxious about getting work after graduation.

     A. worried                       B. excited                             C. fearful                              D. careful

Huyền Khánh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 10 2021 lúc 17:02

26 C

27 B

28 D

29 D

30 C

Nguyễn Thị Thảo Hiền
12 tháng 10 2021 lúc 17:05

26 c

27 b

28 d

29 d

30 C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2018 lúc 4:23

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Đôi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hoàn thành công việc.

=> Take the initiative: khởi xướng

Xét các đáp án:

A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng

B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng

C. raise the first idea: khởi xướng

D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2019 lúc 4:55

Đáp án B

Fail = not succeed (thất bại)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 5 2018 lúc 7:55

Đáp án C.

- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh ri

Ex: Come and see us, if you're at a loose end.

Phân tích đáp án:

  A. confident (adj): tự tin

  B. free (adj): rảnh rỗi

  C. occupied (adj) = busy

  D. reluctant (adj): do dự

Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2019 lúc 1:56

Chọn C.

Đáp án là C.

Giải thích: Ta có be at a loose end = nhàn rỗi; occupied = bận rộn

Dịch: Nếu cuối tuần này, bạn nhàn rỗi, tôi sẽ dẫn bạn đi vòng quanh thành phố.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2017 lúc 13:36

Đáp án C.

- at a loose end/ at loose ends: having nothing to do and not knowing what you want to do: rảnh rỗi

Ex: Come and see us, if you’re at a loose end.

Phân tích đáp án:

A. confident (adj): tự tin

B. free (adj): rảnh rỗi

C. occupied (adj) = busy

D. reluctant (adj): do dự

Đáp án chính xác là C. occupied vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 4 2018 lúc 14:21

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

at a loose end = free (a): rảnh rỗi                                occupied (a) = busy: bận rộn

reluctant (a): lưỡng lự, miễn cưỡng                               confident (a): tự tin

=> at a loose end >< occupied

Tạm dịch: Các nhà giáo dục đang kêu ca rằng học sinh phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội đến nỗi mà chúng mất đi khả năng suy nghĩ nghiêm túc.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2019 lúc 5:35

C

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: at a loose end: rảnh rỗi

free (adj): rảnh rỗi                                 confident (adj): tự tin

occupied (adj): bận rộn                         reluctant (adj): miễn cưỡng

=> occupied >< at a loose end

Tạm dịch: Nếu cuối tuần này bạn rảnh, tôi sẽ đưa bạn đi tham quan xung quanh thành phố.