Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What were some of the things that brought ______ the Resolution?
A. around
B. up
C. on
D. about
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What were some of the things that brought ______ the Resolution?
A. around
B. up
C. on
D. about
Đáp án D
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
To bring around: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
To bring on: dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi
To bring up: nuôi dưỡng, dạy dỗ
To bring about: làm cái gì xảy ra
Tạm dịch: Một số điều đã dẫn đến nghị quyết là gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She brought three children up __________.
A. single-handed
B. single-mindedly
C. single-handedly
D. single-minded
Đáp án C
- Bring up (v): nuôi dưỡng ~ Raise
- Single-handed (adj) à single-handedly (adv): một mình, đơn thương độc mã
- Single-minded (adj) à single-mindedly (adv): chuyên tâm, quyết tâm đạt cái gì đó,chỉ theo đuối một mục đích duy nhất.
- V + adv
ð Đáp án C (Cô ấy đã một mình nuôi ba đứa con.)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
For ______, it is certain that in the future some things will be very different
A. the better or the worse
B. the good or the bad
C. good or bad
D. better or worse
Đáp án D
For better or worse: điều không thể thay đổi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some people _____________ to the party were late because of thick fog.
A. be invited
B. invited
C. were invited
D. Who invited
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When he woke up, he realized that the things he had dreamt about could not ____ have happened.
A. likely
B. possibly
C. certainly
D. potentially
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có cấu trúc: can/ could (not) + possibly + V(nguyên thể): nhấn mạnh khả năng có (không) thể xảy ra
Ngoài ra ta có:
- be likely to V: có thể làm gì (trong tương lai)
- certainly (adv): chắc chắn, nhất định
- potentially (adv): có tiềm năng
Dịch: Khi tỉnh dậy, anh ta nhận ra rằng những điều anh ta mơ thấy có thể sẽ chẳng bao giờ xảy ra.
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The cook made________that some people were not served.
A. so much food
B. so few food
C. so little food
D. too little
Câu đề bài: Đầu bếp làm _________ khiến một số người không được phục vụ.
Đáp án C: so little food.
Food (thức ăn) là danh từ không đếm được nên ta không dùng với “few” (1 vài). Too little: quá ít, nhưng đáp án này không có từ “food” —» làm quá ít cái gì?
Dựa theo ngữ nghĩa, “một vài người không được phục vụ” —» Thiếu thức ăn hay quá ít thức ăn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Poor management brought the company to ___ of collapse.
A. the foot
B. the ring
C. the brink
D. the edge
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Poor supervision brought the firm to ________ of collapse.
A. the edge
B. the foot
C. the ring
D. the brink
Đáp án D
To the brink of: tới bờ vực của (nghĩa bóng)
Dịch: Sự quản lý yếu kém đã đưa công ty tới bờ vực của sự sụp đổ