SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT trong Access được gọi là:
A. Các hàm thống kê
B. Phép toán logic
C. Biểu thức logic
D. Hằng số
Chọn phát biểu không đúng?
A. Các hàm tính toán của bảng tính điện tử như SUM, AVERAGE, COUNT, MIN, MAX sẽ tính toán trên các ô chứa dữ liệu số và văn bản.
B. Muốn ẩn hàng hoặc cột, em chọn hàng hoặc cột, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn và chọn Hide.
C. Có thể định dạng số theo kiểu phần trăm và định dạng dữ liệu ngày tháng của Việt Nam (dd/mm/yyyy).
D. Có thể định dạng dữ liệu số theo các kiểu khác nhau như xác định số chữ số thập phân, phân tách hàng nghìn, hàng triệu, …
Lôgic toán là một ngành con của toán học có liên hệ gần gũi với cơ sở toán học, khoa học máy tính lý thuyết, logic triết học. Ngành này bao gồm cả hai phần: Nghiên cứu toán học về logic và những ứng dụng của logic hình thức trong các ngành khác của toán học. Các chủ đề thống nhất trong logic toán học bao gồm các nghiên cứu về sức mạnh ý nghĩa của các hệ thống hình thức và sức mạnh suy diễn của hệ thống chứng minh chính thức.
Ngành này thường được chia thành các lĩnh vực con như lý thuyết mô hình (model theory), lý thuyết chứng minh (proof theory), lý thuyết tập hợp và lý thuyết đệ quy (recursion theory). Nghiên cứu về lôgic toán thường đóng vai trò quan trọng trong ngành cơ sở toán học (foundations of mathematics).
Các tên gọi cũ của lôgic toán là lôgic ký hiệu (để đối lập với lôgic triết học) hay mêta toán học.
Lôgic toán không phải là lôgic của toán học mà là toán học của lôgic. Ngành này bao gồm những phần của lôgic mà có thể được mô hình hóa và nghiên cứu bằng toán học. Nó cũng bao gồm những lĩnh vực thuần túy toán học như lý thuyết mô hình và lý thuyết đệ quy, trong đó, khả năng định nghĩa là trung tâm của vấn đề được quan tâm.logic toán học thể hiện ở cách làm bài. Một bài toán được coi là lôgic thì phải đảm bảo sự chặt chẽ, cách lập luận hợp lý và tuân thủ theo từng bước của bài toán.
Câu 9: Phép toán Mod và Div tồn tại trong kiểu dữ liệu nào ?
A. Integer ( Số nguyên )
B. Boolean ( logic )
C. Real ( Số thực )
D. Char ( Kí tự )
Để tính tổng của các số ta dùng hàm nào trong các hàm sau:
A. SUM
B. MIN
C. AVERAGE
D. MAX
1. Trong câu lệnh While...do, điều kiện là: ( chọn phương án đúng nhất)
A. Biểu thức logic
B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức số học
D. Hằng đẳng thức
BẠN NÀO MÀ CHỌN CÂU A LÀ SAI NHÉ LÚC TRƯỚC MÌNH KT TIN MÌNH CHỌN CÂU A NHƯNG SAI
1. Trong câu lệnh While...do, điều kiện là: ( chọn phương án đúng nhất)
A. Biểu thức logic
B. Biểu thức quan hệ
C. Biểu thức số học
D. Hằng đẳng thức
Để tính tổng của các giá trị nằm trong khối A3:A5 em sử dụng hàm nào sau đây? A. =Average(A3:A5) B. =Sum(A3:A5) C. =Max(A3:A5) D. =Min(A3:A5)
hiểu và áp dụng 1 số hàm cơ bản để tính toán (SUM, AVERAGE, MIN, MAX)
SUM: Hàm tính tổng
VD: =SUM(A1:H1)
AVERAGE: Hàm tính trung bình cộng
VD: =AVERAGE(C1:F1)
MIN: Hàm tính giá trị nhỏ nhất
VD: =MIN(B1:G1)
MAX: Hàm tính giá trị lớn nhất:
VD: =MAX(N1:S1)
Sum: hàm tính tổng
Vd: =SUM(G4:H1) " sum có thể viết bằng chứ thường đc nha bn"
Average:Hàm tính trug bình cộng
Vd: =average(A4:F5)
Min: Hàm tính giá trị nhỏ nhất
Vd: =min(F6:H5)
Max: Hàm tính giá trị lớn nhất
Vd: =max(H7:J8)
Điểm giống nhau của các hàm Sum, Average, Max, Min là:
A. Có vô số biến
B. Tên hàm được viết hoa
C. Thứ tự các biến là quan trọng, không thay đổi được.
D. Tên hàm được viết thường
Cíu tu vs mn
Gấp nhe~
Điểm giống nhau của các hàm Sum, Average, Max, Min là:
A. Có vô số biến
B. Tên hàm được viết hoa
C. Thứ tự các biến là quan trọng, không thay đổi được.
D. Tên hàm được viết thường
Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm để tính toán ( Đây là lần thứ 3 đặt câu này rồi mong mọi người cmt giúp đỡ )
( Các hàm SUM,AVERAGE,MIN,MAX )
Sum (tổng)
Công thức : =sum(địa chỉ đầu : địa chỉ cuối)
Average(trung bình)
Công thức : =AVERAGE(địa chỉ đầu : địa chỉ cuối)
Min(trị nhỏ nhất)
Công thức : =MIN(địa chỉ đầu : địa chỉ cuối)
Max(trị lớn nhất)
Công thức : = MAX(địa chỉ đầu : địa chỉ cuối)
TÍNH TỔNG:
=SUM(NUMBER,NUMBER2,.....,NUMBERN)
=SUM(NUMBER:NUMBERN)
VD: =SUM(C19,D19,E19)
=SUM(C19:E19)
TÍNH TRUNG BÌNH CỘNG:
=AVERAGE(NUMBER,NUMBER2,....NUMBERN)
=AVERAGE(NUMBER:NUMBERN)
VD: =AVERAGE(C19,D19,E19)
=AVERAGE(C19:E19)
TÍNH GIÁ TRỊ LỚN NHẤT:
=MAX(C19,C20,C21)
=MAX(C19:C21)
a, Hàm tính tổng:
- Tên hàm: SUM/sum
- Công dụng: tính tổng của một dãy các số
- Cú pháp: SUM(a,b,c,...) Enter (trong đó a,b,c,... là các biến)
b, Hàm tính trung bình cộng:
- Tên hàm: AVERAGE/average
- Công dụng: tính trung bình cộng của một dãy các số
- Cú pháp: AVERAGE(a,b,c,...) Enter
c, Hàm tìm giá trị lớn nhất:
- Tên hàm: MAX/max
- Công dụng: Tìm giá trị lớn nhất của một dãy các số
- Cú pháp: MAX(a,b,c,...) Enter
d, Hàm tìm giá trị nhỏ nhất:
- Tên hàm: MIN/min
- Công dụng: Tìm giá trị nhỏ nhất của một dãy các số
- Cú pháp: MIN(a,b,c,...) Enter
Nhớ phải có dấu Enter nha