Những câu hỏi liên quan
Trần Phương Nhi
Xem chi tiết
vy. vy
12 tháng 4 2019 lúc 22:17

D bạn nhé

Bình luận (1)
Thu Nguyễn
Xem chi tiết
Minh
8 tháng 9 2023 lúc 19:57

seeing                            speaking

reading                           is sleeping

to play                            went

going                              tries

answering                      would give

Bình luận (0)
mymydung hoang
Xem chi tiết
hami
19 tháng 12 2021 lúc 18:54

1.watching

2.seeing 

3.read

4.playing

5.Going

6.Wearing 

7.lying

8.answer

9.writing

10.Speaks

 

 

Bình luận (0)
Knight™
19 tháng 12 2021 lúc 18:55

Đây bạn!!!
V.Put the verb in the brackets in the right form:
1. When I’m tired, I enjoy (watch) watching TV.
2. I hate (see) to see a child crying.
3. I finish (read) reading the book and went to bed.
4. They prefer (play) to play in a swimming pool all day.
5. She suggested (go) to go to the cinema.
6. Caroline dislikes (wear) wearing uniform at school.
7. I like (lie) lying on the beach.
8. He tried to avoid (answer) answering my question.
9. I hate (write) writing letters. I can never think what to write.
10. If you practise ( speaking) speaking English every day, you will improve your English.

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2017 lúc 14:22

Đáp án C.

Trong câu có in the last few days có nghĩa là trong những ngày gần đây đứng đầu câu nên động từ phải chia ở thì hiện tại hoàn thành và đồng thời phải sử dụng cấu trúc đảo ngữ. Đáp án A và B không phù họp cấu trúc câu đảo ngữ, đáp án D thừa there nên đáp án chính xác là đáp án C.

Tạm dịch: Chỉ trong vòng vài ngày cuối thì một việc gì đó mới được tiến hành để sửa chữa hồ bơi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2018 lúc 4:33

Chọn A.

Đáp án A.

Dịch: Bởi vì những khoản cắt giam trong ngân sách hội đồng, những kế  hoạch xây bể bơi mới bị hoãn.

Ta có: shelve (v): trì hoãn = delay (v)

Các đáp án khác:

B. cancel (v): hủy bỏ

C. disapprove (v): không đồng ý, phản đối

D. stop (v): dừng lại

Bình luận (0)
le viet cuong
Xem chi tiết
Linh Nguyễn
22 tháng 3 2017 lúc 20:17

1.I(not see)....didn't see........him playing soccer yesterday

2.Jacpues Cousteau(invent)...invented....a deep-sea diving vessel in the 1940s

3.My school often(organize)...organizes..many sport activities on Teacher's Day

4.The headmaster(buy)..bought...a lot of the table tennis competition last week

5.The instructor(train)..train....us badminton twice a week

6.Yesterday I (be)..was...sick so I(not go)..didn't go...to the training course

7.Nam (take)....took.....part in the table tennis competition last year

8.The swimming pool in our school(be)...was...built in 2001

9.He(play)..played...tennis badly before but now he(be)..is....a good tennis player

10.Ba(have)...had..an accident in the swimming pool because he (not listen)...didn't listen..tho the pool lifeguards.Now he (stay)...is staying...... in hospital.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2018 lúc 14:24

Đáp án C

Giải thích: shelve (v) = xếp xó, gác lại một kế hoạch

Dịch nghĩa: Do việc cắt giảm chi tiêu hội đồng, kế hoạch cho các hồ bơi mới đã phảigác lại.

          A. stockpiled (v) = dự trữ

          B. overthrown (v) = lật đổ người lãnh đạo hoặc một chính phủ

          D. disrupted (v) =làm gián đoạn 

Bình luận (0)
mai_anh...
Xem chi tiết
_chill
30 tháng 3 2022 lúc 20:11

3. Read the text again and circle the option (A, B, or C) to complete the sentences. 

Xin cái text

Bình luận (1)
Nguyễn Lê Việt An
30 tháng 3 2022 lúc 20:53

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2018 lúc 13:51

Đáp án C.

Nghĩa câu gốc: Bọn trẻ không thể đi bơi vì biển đang động dữ dội.

C.  Biển động quá dữ dội để cho bọn trẻ đi bơi.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:

A. The sea was too rough to the children's swimming: Biển động quá dữ dội cho việc đi bơi của bọn trẻ. (Sai cấu trúc, cấu trúc đúng phải là: S + to be + too + adj + (for somebody) + to + V: quá…cho ai đó làm gì)

B. The sea was rough enough for the children to swim in: Biển đủ động cho bọn trẻ đi bơi

D. The children were not calm enough to swim in the sea: Bọn trẻ không đủ bình tĩnh để bơi ngoài biển.

Bình luận (0)