Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2 ,…aN và số nguyên dương k. Hãy cho biết trong dãy A có bao nhiêu số là bội của k?
Hãy xác định bài toán và mô tả thuật toán giải các bài toán
Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2 ,…aN. Hãy cho biết tổng tất cả các số trong dãy A và giá trị trung bình cộng của các số trong dãy A?
Hãy xác định bài toán và mô tả thuật toán giải các bài toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double x,t;
int n,i;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t=t+x;
}
cout<<"tong cac so la:"<<fixed<<setprecision(2)<<t<<endl;
cout<<"trung binh la:"<<fixed<<setprecision(2)<<t/(n*1.0);
return 0;
}
t bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A1, A2,…, AN . Đếm các phần tử dương có trong dãy
a. Hãy xác định Input, Output của bài toán.
b. Hãy mô tả thuật toán giải quyết bài toán trên
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Hãy xác định input output và nêu thuật toán giải quyết các bài toán sau:
a) cho N và dãy số :a1,a2,...aN hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 8?
b) Cho dãy A gồm N số nguyên . Hãy cho biết trong dãy A có bao nhiêu số chẵn ?
c) Cho số nguyên dương N và dãy số A gồm N số nguyên a1,a2,...aN viết thuật toán tính tổng của các phần tử có giá trị chẵn trong A
d) Tính tổng : S=1+2+3+...+N (với N là số nguyên dương, N>1)
e)Tính giai thừa :P=N!=1\(\times\)2\(\times\)3\(\times\)...\(\times\)N ( với N là số nguyên dương , N\(\ge\)1)
d:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,s;
int main()
{
cin>>n;
s=0;
for (i=1; i<=n; i++)
s=s+i;
cout<<s;
return 0;
}
Y tưởng : xét từng số hạng trong dãy nếu số hạng > 0 thì xếp vào một biến tổng rồi chia cho số hàng đã xếp được
Input : Dãy A gồm N số nguyên a1....aN;
Output : Trung bình cộng của các số dương;
B1 : Nhập N số nguyên a1.... aN;
B2 : TB <--- 0, dem <---- 0, i <---- 1, Tong <--- 0;
B3 : Nếu a[i] > 0 thì Tong <--- TB + a[i];
B4 : dem <--- dem + 1;
B5 : Nếu i > N thì đưa ra màn hình kết quả TB = Tong/Dem rồi kết thúc chương trình;
B 6 : i <--- i + 1 rồi quay lại B3;
cho dãy a là dãy gồm N(<=250)số nguyên dương A1...An và số nguyên k hãy tìm kiếm số nguyên k trong dãy a
xác định bài toán
Viết thuật toán tìm kiếm nhị phân cho bài toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,k;
int main()
{
cin>>n>>k;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==k) cout<<i<<" ";
}
return 0;
}
Cho dãy số nguyên A gồm N số nguyên a1,a2,....an và một số nguyên k . Cần biết trong dãy A có bao nhiêu số nguyên có giá trị lớn hơn k
Câu hỏi :
a, xác định input và out put của bài toán
b, hãy viết thuật toán giải bài toán
c, cho dãy A = { 5,6,4,5,6 } và k=5 . Hãy mô phỏng thuật toán
Input: số nguyên n, dãy số nguyên A, số nguyên k
Output: số lượng phần tử có giá trị lớn hơn k
Thuật toán:
B1: Nhập N, dãy số nguyên A, số nguyên k
B2: dem←0; i←1;
B3: Nếu i>N thì chuyển đến B6.
B4: Nếu A[i]>k thì dem←dem+1
B5: i←i+1; Quay lại B3.
B6: In dem ra màn hình và kết thúc.
dem=0; i=1;
i>N (Sai): A[1] không lớn hơn k, i=i+1=2
i>N (Sai): A[2] lớn hơn k, dem=dem+1=1; i=i+1=3
i>N (Sai): A[3] không lớn hơn k; i=i+1=4
i>N (Sai): A[4] không lớn hơn k, i=i+1=5
i>N (Sai): A[5] lớn hơn k, dem=dem+1=2; i=i+1=6
i>N (Đúng): In dem là 6.
End
Câu 2. Xét bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A1, A2,…, AN. Hãy đưa ra màn hình các phần tử là số
lẻ có trong dãy
a. Hãy xác định Input, Output của bài toán.
b. Hãy mô tả thuật toán giải quyết bài toán bằng cách liệt kê hoặc vẽ sơ đồ khối
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2!=0) cout<<x<<" ";
}
return 0;
}
Nhập số nguyên dương N và dãy số a1,a2,…,An. số nguyên K; Đếm có bao nhiêu số nguyên k xuất hiện trong dãy A
1)Xác định input, output bài toàn
2) Mô tả thuật toán trên bằng PP Liệt kê
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,k,dem;
int main()
{
cin>>n>>k;
dem=0;
for (i=1;i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==k) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
a) Xác định bài toán
-Input: Dãy A gồm n số nguyên
-Output: Tổng các số hạng lẻ trong A
b) Mô tả thuật toán
-Bước 1: Nhập n và nhập dãy số
-Bước 2: s←0; i←1;
-Bước 3: Nếu a[i] không chia hết cho 2 thì s←s+a[i];
-Bước 4: i←i+1;
-Bước 5: Nếu i<=n thì quay lại bước 3
-Bước 6: Xuất s
-Bước 7: Kết thúc