Viết các số sau
a) năm mươi bảy phần mười
b ) bốn và năm phần tám
c) năm phần bảy mươi mốt
d ) số gồm hai mươi đơn vị, bảy phần trăm
A. 8,6
B. 54,076
C. 42,00562
D. 10,0035
TSP
A. 8,6
B. 54.076
C. 42,00562
O.C. 10.0035
Viết các số sau gồm có:
a) Ba mươi đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm....................
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn......................
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn...............
d) mười hai và bảy phần chín................
Giải:
a) 30,85
b) 24,027
c) 475 1000
d) 12 7 9
1.Viết số thập phân sau
a) Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm
b) Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
c) Mười đơn vị , một trăm linh một phần nghìn
a) Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm 84 , 76
b) Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn : 42, 562
c) Mười đơn vị , một trăm linh một phần nghìn : 10, 101
Bài 2: Viết số thập phân gồm có:
a) Năm đơn vị, hai phần nghìn:
b) Bốn chục, bốn phần mười:
c) Bảy phần mười, hai phần trăm, năm phần nghìn:
d) Tám đơn vị, năm phần mười:
e) Hai mươi lăm đơn vị và bảy mươi hai phần trăm:
f) Bốn trăm linh ba đơn vị và bốn phần trăm:
g) Sáu trăm bảy mươi đơn vị và chín phần nghìn:
h) Không đơn vị, ba phần trăm:
Bài 2:
a: 5,002
b: 40,4
c: 0,725
d: 8,5
a. 5,002
b. 40,4
c. 0,725
d. 8,5
e. 25,72
f. 403,04
g. 670,009
h. 0,03
a) 5,002
b)40,4
c)0,752
d)8,5
e)25,72
f)403,04
g)670,009
h)0,03
a) Năm mươi bảy phần mười :
b) Bốn và năm phần tám :
c) Năm phẩy bảy mươi mốt :
d) Số gồm hai mươi đơn vị,bảy phần trăm :
a) Năm mươi bảy phần mười :57/10
b) Bốn và năm phần tám :4/8 và 5/8
c) Năm phẩy bảy mươi mốt : 5,71
d) Số gồm hai mươi đơn vị,bảy phần trăm :20,07
Bài 3: Viết các số thập phân gồm: a) Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm. b) Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn. c) Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn.
a: 16,95
b: 2697,063
c: 27,407
a, Mười sáu đơn vị, chín phần mười, năm phần trăm: 16,95
b, Hai nghìn sáu trăm chín mươi bảy đơn vị, sáu phần trăm, ba phần nghìn: 2697,063
c, Hai mươi bảy đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn: 27,407
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn
Bài 2: a)Đọc các số sau:
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
b) Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
Bài 1:
a: 2,3
b: 52,92
c: 76000,243
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | |
Không đơn vị; hai phần trăm | |
Không đơn vị; năm phần nghìn |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | 5,9 |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | 48,72 |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | 0,404 |
Không đơn vị; hai phần trăm | 0,02 |
Không đơn vị; năm phần nghìn | 0,005 |