giải thích sự hình thành các ptử sau từ các đơn chất tương ứng
a) F2
b) hidro clorua
c) magie clorua
mng giúp tui vợiiii
Hoàn thành các phương trình sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào: a, Lưu huỳnh đi oxit + oxi ------> Lưu huỳnh tri oxit b, Magie + axit clohiđric ------> Magie clorua + khí hidro c, Kali clorat --t⁰--> Kali clorua + oxi
a)\(SO_2+O_2\xrightarrow[]{}SO_3\)(phản ứng hoá hợp)
b)\(Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\)(phản ứng thế)
c)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)(phản ứng phân huỷ)
Cho 4,8 gam magie (magnesium) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohidric tạo thành magie clorua (magnesium cloride) và hidro (hydrogen).
1. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
2. Tính khối lượng magie clorua tạo thành và thể tích hidro thoát ra ở đktc?
1,PTHH:
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
2,
\(nMg=\dfrac{4,8}{24}=0,2mol\)
có pt: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,2--->0,4----->0,2-------->0,2
\(mMgCl_2=0,2.95=19g\)
\(VH_{2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48lit\)
a) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) Theo ĐLBTKL: mZn + mHCl = mZnCl2 + mH2
=> mH2 = 5,2 + 5,84 - 10,88 = 0,16 (g)
3/ Cho Mg vào dung dịch axit clohidric (HCl) tạo thành muối magie clorua và giải phóng 3,36 lit khí hidro(đktc).
a/ Viết phương trình hóa học của phản ứng?
b/ Tính khối lượng(HCl) phản ứng?
c/ Tính khối lượng MgCl2 tạo thành?
a) Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
b) \(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,3<--0,15<--0,15
=> mHCl = 0,3.36,5 = 10,95 (g)
c) mMgCl2 = 0,15.95 = 14,25 (g)
Cho 3,6g magie tác dụng hết với axit clohidric. Thu được magie clorua và khí hidro a) Lập PTHH b) Tính thể tích hidro (đktc) c) Tính khối lượng muối tạo thành d) Tính khối lượng axit đã phản ứng
a)\(PTHH:Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\)
b) Số mol của magie là:
\(n_{Mg}=\dfrac{m_{Mg}}{M_{Mg}}=\dfrac{3,6}{24}=0,15mol\)
\(PTHH:Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\)
tỉ lệ :1 2 1 1 mol
số mol :0,15 0,3 0,15 0,15 mol
Thể tích khí hiđro là:
\(V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
c) Khối lượng muối tạo thành là:
\(m_{MgCl_2}=n_{MgCl_2}.M_{MgCl_2}=0,15.95=14,25\left(g\right)\)
d) Khối lượng axit đã dùng là:
\(m_{HCl}=n_{HCl}.M_{HCl}=0,3.36,5=10,95\left(g\right)\)
Bài 3: Lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: a/ Kali oxit + nước → kali hidroxit. b/ Kẽm + axit sunfuric → kẽm sunfat + hidro. c/ Magie oxit + axit clohidric → magie clorua + nước. d/ Canxi + axit photphoric → Canxi photphat + hidro. e/ Oxit sắt từ + axit clohidric → Sắt (II) clorua + sắt (III) clorua + nước.
a) K2O + H2O ----> 2KOH
b) Zn + H2SO4 ------> ZnSO4 + H2
c) MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
d) 3Ca + 2H3PO4 ----> Ca3(PO4)2 + 3H2
e) Fe3O4 + 8HCl-----> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Có các chất sau: axit sunfuric đặc, nước, kali clorua rắn. Hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế hidro clorua.
Phương trình hóa học của phản ứng điều chế hidro clorua
2NaCltinh thể + H2SO4 đđ -to→ Na2SO4 + 2HCl
2KCl + 2H2O -đpdd có m.ngăn→ 2KOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2 -as→ 2HCl.
Hòa tan 9,6g kim loại magie vào dung dịch axit clohidric, sau phản ứng thu được muối magie clorua và khí hidro a)Tính thể tích khí hidro thoát ra (đktc)
b)tính khối lượng muối magie clorua thu đượcc
c)nếu dùng oxi để đốt cháy hết lượng khí hidro sinh ra ở phản ứng trên thì thu đươc bao nhiêu gam nước
n\(_{Mg}\) = \(\dfrac{9,6}{24}\) = 0,4 (mol)
PTHH: Mg + 2HCl ----> MgCl2 + H2\(\uparrow\)
mol: ---0,4---------------->0,4----->0,4
a) V\(_{H_2}\)= 0,4 . 22,4 = 8,96 (lít)
b) m\(_{MgCl_2}\)= 0,4 . 95 = 38 (g)
c)
PTHH: 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O
mol:---0,4------------->0,4
m\(_{H_2O}\)= 0,4 . 18 = 7,2 (g)
nMg = 0,4 mol
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2
\(\Rightarrow\) VH2 = 0,4.22,4 = 8,96 (l)
\(\Rightarrow\) mMgCl2 = 0,4.95 = 38 (g)
2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O
\(\Rightarrow\) mH2O = 0,4.18 = 7,2 (g)
Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng với 250ml dung dịch axit clohidric (HCl) 2M thì thu được magie clorua (MgCl2) và khí hidro. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng? Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
A. MgCl2: 0,8M B. MgCl2: 0,8M; HCl: 0,4M
C. HCl: 0,4M D. MgCl2: 0,4M; HCl: 0,8M
Giúp e với ạ, e đang cần gấp ạ. Em cảm ơn ạ
có các chất sau : axit sunfuric đặc , nước , kali clorua rắn . Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng để điều chế hidro clorua.
KCl(rắn)+H2O--->dung dịch KCl, 2KCl+2H2O----điện phân dung dịch-->2 KOH+H2+Cl2(1).Từ pt(1)ta thu được H2 và Cl2=>ta có pt:H2+Cl2-ánh sáng------>2HCl.chúc bạn học giỏi nhé.
nếu t có trả lời câu hỏi nào cho c thì c đừng tic vào !
Viết CTHH của các chất sau:
; natri sunfit; magie clorua; sắtII clorua; sắtIII clorua; axít sunfuric; kẽm clorua; natri hiđroxit; ; kali clorua; kali photphat; bạc nitrat.
natri sunfit: Na2SO3
magie clorua: MgCl2
sắt(ll) clorua: FeCl2
sắt(IIl) clorua: FeCl3
axit sunfuric: H2SO4
kẽm clorua: ZnCl2
natri hidroxit: Na(OH)2
kali clorua: KCl
kali photphat: K3PO4
bạc nitrat: AgNO3