dựa vào đặc điểm nào để xếp thủy tức là động vật có đối xứng tỏa tròn z ạ
: Sứa và thủy tức có chung các đặc điểm nào sau đây?
1. Sống ở biển.
2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
3. Có khả năng di chuyển nhanh.
4. Là động vật ăn thịt.
5. Bắt mồi bằng tua miệng
6. Sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi.
7. Có kiểu ruột túi.
Đáp án đúng là
A. 2, 3, 6, 7. B. 2, 3, 5, 7. C. 1, 3, 4, 6. D. 2, 4, 5, 7.
Đặc điểm “Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột có 1 lỗ thông với bên ngoài" là đặc điểm của ngành động vật nào?
TL ;
d
HT
Câu 1: Hình dạng của thuỷ tức là? *
A. Dạng trụ dài.
B. Hình cầu.
C. Hình đĩa.
D. Hình nấm
Câu 2: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào? *
A. Không đối xứng
B. Đối xứng tỏa tròn
C. Đối xứng hai bên
D. Cả B, C đều đúng
Câu 3: Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? *
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu tạo trong của thủy tức
Câu 4: Thành cơ thể thủy tức có bao nhiêu lớp tế bào? *
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
Hoạt động 3: Tìm hiểu về dinh dưỡng của thủy tức
Câu 5: Thuỷ tức bắt mồi bằng? *
A. Tua miệng.
B. Lông bơi.
C. Chân giả
D. Hình thức mồi thấm qua thành cơ thể.
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…." *
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : di chuyển và bắt mồi
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Câu 7: Thủy tức hô hấp bằng? *
A. Bằng phổi
B. Bằng mang
C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
D. Bằng cả ba hình thức trên
Hoạt động 4: Tìm hiểu về sinh sản của thủy tức
Câu 8: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì? *
A. Phân đôi.
B. Mọc chồi.
C. Tạo thành bào tử.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về sinh sản của thuỷ tức là đúng? *
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
C. Khi sinh sản bằng cách mọc chồi, chồi con tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập khi tự kiếm được thức ăn.
D. Thủy tức không có khả năng tái sinh.
Câu 1: Hình dạng của thuỷ tức là? *
A. Dạng trụ dài.
B. Hình cầu.
C. Hình đĩa.
D. Hình nấm
Câu 2: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào? *
A. Không đối xứng
B. Đối xứng tỏa tròn
C. Đối xứng hai bên
D. Cả B, C đều đúng
Câu 3: Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? *
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấu tạo trong của thủy tức
Câu 4: Thành cơ thể thủy tức có bao nhiêu lớp tế bào? *
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
Hoạt động 3: Tìm hiểu về dinh dưỡng của thủy tức
Câu 5: Thuỷ tức bắt mồi bằng? *
A. Tua miệng.
B. Lông bơi.
C. Chân giả
D. Hình thức mồi thấm qua thành cơ thể.
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…." *
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : di chuyển và bắt mồi
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Câu 7: Thủy tức hô hấp bằng? *
A. Bằng phổi
B. Bằng mang
C. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
D. Bằng cả ba hình thức trên
Hoạt động 4: Tìm hiểu về sinh sản của thủy tức
Câu 8: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì? *
A. Phân đôi.
B. Mọc chồi.
C. Tạo thành bào tử.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về sinh sản của thuỷ tức là đúng? *
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
C. Khi sinh sản bằng cách mọc chồi, chồi con tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập khi tự kiếm được thức ăn.
D. Thủy tức không có khả năng tái sinh.
Câu 1
A. Dạng trụ dài.
Câu 2
B. Đối xứng tỏa tròn
Câu 3
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4
A. Tua miệng.
Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Động vật đa bào bậc thấp ,có cơ thể đối xứng tỏa tròn là: *
Ý nào sau đây không là đặc điểm của ngành Ruột khoang?
A.
Dị dưỡng và có kiểu ruột túi.
B.
Cơ thể có tế bào gai để tự vệ.
C.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
D.
Có 3 lớp tế bào của thành cơ thể.
Ý nào sau đây không là đặc điểm của ngành Ruột khoang?
A.
Dị dưỡng và có kiểu ruột túi.
B.
Cơ thể có tế bào gai để tự vệ.
C.
Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
D.
Có 3 lớp tế bào của thành cơ thể.
So sánh đặc điểm của sứa với thủy tức:
Đặc điểm:+Hình dạng : Hình trụ, hình dù
+ Miệng : Ở trên, Ở dưới
+ Đối xứng : Không đối xứng, tỏa tròn
+ Tế bào tự vệ: Không, có
+ Khả năng di chuyển: Bằng tua miệng, bằng dù.
Đại diện: Loài sứa, Thủy tức
1.Đặc điểm nào của ĐVND thể hiện động vật có quan hệ vs thực vật?
2.ĐVNS là đ.vật đơn bào nhưng là 1 cơ thể sống. Hãy chứng minh?
3.Vì sao thủy tức đc xếp vào ngành ruột khoang?
Bạn nào bt giúp mình vs nha ^_^ ^_^ mình cảm ơn nèo <3
Câu 3:
Cơ thể thủy tức chỉ có một lỗ duy nhất thông với bên ngoài. Cho nên thủy tức lấy thức ăn và thải chất cặn bã đều qua một lỗ đó (gọi là lỗ miệng). Đây cũng là đặc điểm chung cho kiểu cấu tạo ruột túi ở ngành Ruột khoang.
Câu 56: Đặc điểm nào sau đây có ở lớp sâu bọ ?
A. Có hệ tuần hoàn kín
B. Hô hấp bằng mang
C. Qúa trình phát triển có giai đoạn biến thái
D. Có đối xứng tỏa tròn
Câu 57: Động vật nào sau đây thuộc ngành chân khớp có giá trị để xuất khẩu ?
A. Tôm sú, tôm hùm
B. Nhện đỏ
C. Bọ cạp
D. Cua đồng
Câu 58: Trong các lớp của ngành chân khớp đã học,lớp nào có giá trị lớn nhất về thực phẩm?
A. Sâu bọ
B. Hình nhện
C. Nhiều chân
D. Giáp xác
Câu 59: Trong cấu tạo ngoài của nhện, bộ phận nào có chức năng di chuyển và chăng lưới?
A. Đôi kìm có tuyến độc.
B. Đôi chân xúc giác.
C. Bốn đôi chân bò.
D. Núm tuyến tơ.
Câu 60: Cho các bước chăng lưới của nhện như sau:
1. Chờ mồi. 2. Chăng dây tơ phóng xạ.
3. Chăng dây tơ khung. 4. Chăng các sợi tơ vòng.
Sắp xếp nào sau đây đúng với quá trình chăng lưới của nhện?
A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 1 – 3 – 2 – 4.
C. 3 – 2 – 4 – 1
D. 3 – 4 – 2 – 1.
Câu 56: Đặc điểm nào sau đây có ở lớp sâu bọ ?
A. Có hệ tuần hoàn kín
B. Hô hấp bằng mang
C. Qúa trình phát triển có giai đoạn biến thái
D. Có đối xứng tỏa tròn
Câu 57: Động vật nào sau đây thuộc ngành chân khớp có giá trị để xuất khẩu ?
A. Tôm sú, tôm hùm
B. Nhện đỏ
C. Bọ cạp
D. Cua đồng
Câu 58: Trong các lớp của ngành chân khớp đã học,lớp nào có giá trị lớn nhất về thực phẩm?
A. Sâu bọ
B. Hình nhện
C. Nhiều chân
D. Giáp xác
Câu 59: Trong cấu tạo ngoài của nhện, bộ phận nào có chức năng di chuyển và chăng lưới?
A. Đôi kìm có tuyến độc.
B. Đôi chân xúc giác.
C. Bốn đôi chân bò.
D. Núm tuyến tơ.
Câu 60: Cho các bước chăng lưới của nhện như sau:
1. Chờ mồi. 2. Chăng dây tơ phóng xạ.
3. Chăng dây tơ khung. 4. Chăng các sợi tơ vòng.
Sắp xếp nào sau đây đúng với quá trình chăng lưới của nhện?
A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 1 – 3 – 2 – 4.
C. 3 – 2 – 4 – 1
D. 3 – 4 – 2 – 1.