Cho đoạn ADN có:
NuA = 20
X = 40
Tìm NuG và T của ADN
- Tính chu kì xoắn ( C ), chiều dài, khối lượng số liên kết hiđro, số liên kết hóa trị của đoạn ADN.
- Tổng số Nu của đoạn ADN.
1 đoạn ADN dài 0.51 mm số liên kết hidro = 3600 liên kết a/ Tính số nu mỗi loại của đoạn adn trên b/ tính số chu kì xoắn và khối lượng ADN
Đổi: 0,51 micromet = 5100 Å
Số nu mỗi loại của adn trên là:
N=\(\dfrac{5100.2}{3,4}\)=3000( nu)
Khối lượng ADN là:
M= N.300( đc.c) = 3000.300= 900 000 (đv.c)
Số chu kì xoắn là:
C=\(\dfrac{N}{20}\)=\(\dfrac{3000}{20}\)=150 (nu)
1 loại ADN là 300 chu kì xoắn trong đó số nu loại G=3 lần số nu loại A a) tính chiều dài đoạn ADN b) tính khối lượng đoạn ADN c) tính số lượng và tỉ lệ % từng số nữ d) tính số liên kết hiđro ( giúp em với ạ em cần gấp:_
\(a,\) \(N=C.20=6000\left(nu\right)\)
\(L=C.34=10200\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,\) \(M=N.300=1,8.10^6\left(dvC\right)\)
\(c,\) Theo bài ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}3A-G=0\\A+G=3000\end{matrix}\right.\) \(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=750\left(nu\right)\\G=2250\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=12,5\%N\\G=37,5\%N\end{matrix}\right.\)
\(d,\) \(H=N+G=8250\left(lk\right)\)
Một phân tử ADN dài 0,51um.tổng số nu loại G chiếm 20% tổng số nu.
1) khối lượng phân tử ADN
2) số vòng xoắn(chu kì xoắn) của phân tử.
3) tính tổng liên kết hóa trị.
4) tính tổng số liên kết hidro của phân tử ADN.
.
Có \(L=0,51\mu m=5100A^o\)
a) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2\cdot5100}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
\(M=N\cdot300=3000\cdot300=900000\left(đvC\right)\)
b) \(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{3000}{20}=150\)(vòng xoắn)
c) Có số nu loại G chiếm 20% tổng số nu.
\(\Rightarrow G=3000\cdot20\%=600\left(nu\right)\)
Mà \(2A+2G=N\Rightarrow2\cdot A+2\cdot600=3000\Rightarrow A=900\left(nu\right)\)
Tổng số liên kết hóa trị: \(2N-2=2\cdot3000-2=5998\left(liênkết\right)\)
d) Số liên kết hidro phân tử ADN:
\(H=2A+3G=2\cdot900+3\cdot600=3600\left(liênkết\right)\)
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tính:
a. Chiều dài của đoạn AND..
b. Số lượng nu từng loại
c. Số liên kết hidro của đoạn AND.
d. Khối lượng của đoạn AND
2/ Một đoạn ADN có số liên kết hóa trị giữa các nucleotit là 1798 và tổng số 2 loại nu là 1800.
a, tính tổng số liên kết hiđro của ADN? biết rằng H>N.
b, Tính khối lượng phân tử của gen
C,gen có chiều dài bn ?
Ta có :
N - 2 = 1798
-> N = 1800
2A + 2G = 1800
A + G = 1800
=> Này mới sai nè =.=
- Theo bài ta có : \(N-2=1798\rightarrow N=1800\left(nu\right)\)
- Theo bài thì tổng số \(2\) loại \(nu\) là \(1800(nu)\) mà tổng số \(nu\) của gen là \(1800(nu)\)
\(\rightarrow\) Đề sai.
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tính: a. Chiều dài của đoạn AND.. b. Số lượng nu từng loại c. Số liên kết hidro của đoạn AND
\(a,L=34C=34.150=5100\left(A^o\right)\\ b,N=20C=20.150=3000\left(Nu\right)\\ NTBS:T=A=20\%N=20\%.3000=600\left(Nu\right)\\ X=G=\dfrac{N}{2}-A=\dfrac{3000}{2}-600=900\left(Nu\right)\\ c,H=2A+3G=2.600+3.900=3900\left(lk\right)\)
Trong một phân tử ADN , hiệu số Nu loại A vs một số Nu loại khác bằng 10% tổng sô Nu của đoạn ADN . Cho bt số Nu loại T = 900
a) tính chiều dài đoạn ADN
b) tính số liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị có trong đoạn ADN
Một đoạn phân tử ADN có khối lượng 450000đvC. Hãy xác định: a, Tổng số nucleotit của phân tử ADN. b, Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại T = 350 nu. c, Chiều dài của đoạn phân tử ADN. d, Số liên kết hiđro trong ADN. Bài 2: Một gen dài 6120 Å và có số nucleotit loại A bằng 30%. Xác định số lượng tỉ lệ từng loại nucleotit của gen. Bài 3: Môt phân tử ADN có tổng cộng 2 mạch 6400 Nu hãy xác định: a, Chiều dài và số vòng xoắn của ADN. b, Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại A chiếm 20% tổng số nucleotit.
Bài 3 :
\(N=6400\left(nu\right)\)
( 2 mạch cũng chỉ là 1 phân tử ADN , đề bài chỉ đánh lừa thị giác )
a, Tính chiều dài và vòng xoắn :
\(\left\{{}\begin{matrix}L=\dfrac{N}{2}.3,4=10880\left(A^o\right)\\C=\dfrac{N}{20}=320\left(ck\right)\end{matrix}\right.\)
b, Số nu từng loại của ADN trên :
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%.N=1280\left(nu\right)\\G=X=\left(50-20\right)\%.N=1920\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
Cho một đoạn phân tử của ADN có tổng số nuclêic là 4800, hiệu số giữa Nu loại A và G là 20%. Tính số Nu loại A và G, chiều dài, chu kì xoắn, liên kết hidro của đoạn phân tử trên.
Theo bài và NTBS ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}A-G=20\%\\A+G=50\%\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=35\%\\G=15\%\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=35\%N=1680\left(nu\right)\\G=X=15\%N=720\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(L=3,4.\dfrac{N}{2}=8160\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(C=\dfrac{N}{20}=240\left(ck\right)\)
\(H=2A+3G=5520\left(lk\right)\)