Nêu ý nghĩa của CTHH sau CO2
Bài 1. a, Nêu ý nghĩa của CTHH (CO2). Tính Tp% của các nguyên tố trong hợp chất đó b, Lập CTHH của hợp chất tạo từ: P(V), O, H, S(II) Em cần gấp ạ giúp em với
`a,` CTHH của `CO_2` cho ta biết:
`+` Được tạo thành từ `2` nguyên tố hóa học `\text {Carbon (C) và Oxygen (O)}`
`+` Gồm có `1` nguyên tử `C, 2` nguyên tử `O.`
`----`
`PTK = 12+16*2=44 <am``u>`
`%C=(12*100)/44 \approx 27,27%`
`%O=100% - 27,27%=72,73%`
`b,` Lập CTHH của h/c tạo từ `\text {P(V) và O, H và S(II)}` phải không ạ? Lập `1` lần `4` CT thì nãy giờ mình thử mà không có được ;-;
`\text {Gọi CT chung:}`\(\text{P}\)\(^{\text{V}}_{\text{x}}\)\(\text{O}\)\(^{\text{II}}_{\text{y}}\)
Theo qui tắc hóa trị: `\text {x.V=y.II ->}` `x/y=(II)/(V)`
`-> x=2, y=5`
`-> CTHH:` \(\text{P}\)\(_2\)\(\text{O}\)\(_5\)
`----`
`\text {Gọi ct chung:}`\(\text{H}\)\(^I_x\)\(\text{S}\)\(^{II}_y\)
Theo qui tắc hóa trị: `\text {x.I=y.II ->}` `x/y=(II)/(I)`
`-> x=2, y=1`
`-> CTHH:`\(\text{H}\)\(_2\)\(\text{S}\)
Bài 2.Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: O2 , NH3 , K2CO3
O2 : 1 nguyên tử Oxi
NH3 : 1 phân tử amoniac
K2CO3 : 1 phân tử Kali carbonat
O2: trong 1 phân tử oxi có 2 nguyên tử O liên kết với nhau
NH3: trong 1 phân tử amoniac có 1 nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H
K2CO3: trong 1 phân tử kali cacbonat có 2 nguyên tử liên kết với 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O.
Bài 2.Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: O2 , NH3 , K2CO3
Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: N2, Mg(OH)2, BaCO3.
N2 :+ Do nguyên tố Nitơ tạo ra
+ Có 1 nguyên tử N
+ PTK= 14.2 = 28 đvC
Mg(OH)2 :+Do ng tố Magie, Oxi, Hidro tạo ra
+ Có 1ng tử Mg, 2ng tử O, 2ng tử H
+ PTK= 137+ (16+1).2 = 58 đvC
BaCO3:+Do ng tố Bari, Cacbon, oxi tạo ra
+ Có 1 nguyên tử Ba, 1ng tử C, 2ng tử O
+ PTK= 137 +12+16.3 = 197 đvC
:33 chúc cọu làmk bài tốt nhớ like cho mìn dzớii nha^^
Lập CTHHH của các hợp chất và nêu ý nghĩa của các CTHH sau:
a) Ba và nhóm (CO3) b) K và nhóm (OH)
a) $BaCO_3$
Ý nghĩa :
- Được tạo bởi 3 nguyên tố hóa học : Bari, Cacbon và Oxi
- Tỉ lệ số nguyên tử Ba : số nguyên tử C : số nguyên tử O là 1 : 1 : 3
- Phân tử khối là 197 đvC
b) $KOH$
Ý nghĩa :
- Được tạo bởi 3 nguyên tố hóa học : Kali, Oxi và Hidro
- Tỉ lệ số nguyên tử K : số nguyên tử O : số nguyên tử H là 1 : 1 : 1
- Phân tử khối là 56 đvC
a) CTHH: BaCO3 --- Được cấu tạo từ 1 nguyên tử Bari , 1 nguyên tử Cacbon , 3 nguyên tử Oxi. PTK: 137 + 12 + 16.3= 197 (DvC )
b) CTHH: KOH--- Dược cấu tạo từ 1 nguyên tử Kali , 1 nguyên tử Oxi , 1 nguyên tử Hidro .PTK : 39 + 16 + 1= 56 (DvC)
câu 1:
a.các cách viết sau:Cu,5K,O2,2H2 chỉ ý gì?
b.cho hợp chất sau axit photporic,tạo bởi 3H,1Pvà 4O
hãy viết CTHH và nêu ý nghĩa của CTHH trên
câu 2:lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Canxi hóa trị(ll)và Oxi
Câu 1
a) Cu: 1 phân tử Cu
5K: 5 phân tử K
\(O_2\): 1 phân tử O
\(2H_2\): 2 phân tử H
b) axit photporic : \(H_3PO_4\)
ta biết được:
do 3 nguyên tố H,P,O tạo nên
có 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P, 4 nguyên tử O tạo nên
có PTK : 3x1+31+4x16=98
Câu 2 : CaO
Cho các CTHH sau: O2, Cl2, CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3. 1. Hãy chỉ ra đâu là CTHH của đơn chất, CTHH của hợp chất? 2. Tính phân tử khối của các chất hóa học trên. 3. Nêu ý nghĩa của các CTHH: CaO, N2O5, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3.
-CTHH của đơn chất: O2, Cl2
-CTHH của hợp chất: CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3
*Tính phân tử khối:
PTK O2= 16.2 = 32 đvC
PTK Cl2= 35,5.2 = 71 đvC
PTK CuO= 64+ 16= 80 đvC
PTK CaO= 40+ 16= 56 đvC
PTK N2O5= 14.2+16.5 = 108 đvC
PTK P2O3= 31.2+16.3 = 110 đvC
PTK HCl= 1+35,5 = 36,5 đvC
PTK HNO3= 1+14+16.3= 63 đvC
PTK Fe(OH)2= 56+(16+1).2= 90 đvC
PTK CaCO3= 40+ 14+ 16.3= 102 đvC
*Ý nghĩa:
CaO: +Do ng tố Canxi, Oxi tạo ra
+ Có 1ng tử Ca, 1ng tử O
+ PTK: (câu trên)
N2O5: +Do ng tố nito, Oxi tạo ra
+ Có 2ng tử N, 5ng tử O
+ PTK: (câu trên)
HNO3: + Do nguyên tố HIdro, nito, Oxi tạo ra
+ Có 1ng tử H, 1ng tử N, 3ng tử O
+ PTK: (câu trên)
Fe(OH)2: +Do ng tố Sắt, Oxi, Hidro tạo ra
+ CÓ 1ng tử Fe, 2ng tử O, 2 ng tử H
+ PTK: (câu trên)
CaCO3: + Do ng tố Canxi, Cacbon, Oxi tạo ra
+Có 1ng tử Ca, 1ng tử C, 3 ng tử O
+PTK: (câu trên)
:33 chúc cọu học tốtt nhớ like và tick cho mìn dứii nha^^
Lập CTHH và nêu ý nghĩa của hợp chất tạo bởi: K(I) vs nhóm NO3 (I)
CTHH: KNO3
Ý nghĩa:
- Hợp chất KNO3 do nguyên tố K, N, O
- Gồm 1 K liên kết với 1 N và 3O
- PTK = 39 + 14 + 16 . 3 = 101 đvC
Cho các công thức: Fe, O2, CaCO3, Fe2(SO4)3. Hãy nêu ý nghĩa của từng CTHH
Fe - Đơn chất, nguyên tử được tạo thành từ 1 nguyên tố Fe, PTK : 56(đvC)
O2- Đơn chất, phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tử của nguyên tố Oxi, PTK 32(đvC)
CaCO3- Hợp chất, phân tử được tạo thành từ 1 nguyên tử của nguyên tố Ca, 1 nguyên tử của nguyên tố C, 3 nguyên tử của nguyên tố O, PTK : 100(đvC)
Fe2(SO4)3- Hợp chất, phân tử được tạo thành từ 2 nguyên tử của nguyên tố Fe, 3 nguyên tử của nguyên tố S, 12 nguyên tử của nguyên tố O, PTK: 400 (đvC)
Ai giúp em với ạ em đang gấp:<
Câu 1: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: Na2CO3, Fe( OH )2, CuO, N2
Câu 2: So sánh phân tử H2O với phân tử NaOH
Câu 2: \(d_{\dfrac{H_2O}{NaOH}}=\dfrac{M_{H_2O}}{M_{NaOH}}=\dfrac{18}{40}=0,45< 1\)
Vậy NaOH lớn hơn H2O 0,45 lần