Nêu hiện tượng và viết PTHH:
a/ Cho dd BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
b/ Cho dd AgNO3 tác dụng với dung dịch HCl.
c/ Cho 1 mẫu CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl.
Bài 5. Cho dung dịch (X) gồm axit HCl và H2SO4, người ta làm những thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 50(ml) dd (X) tác dụng với Bạc Nitrat (AgNO3) dư thu được 2,87(g) kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 50(ml) dd (X) tác dụng với Bari Clorua (BaCl2) dư thu được 4,66(g) kết tủa.
a/ Tìm nồng độ mol của các Axit trong dd (X).
b/ Cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,2M để trung hòa 50ml dd (X).
a) Gọi số mol hai axit HCl và H2SO4 lần lượt là a và b
Thí nghiệm 1:
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
nAgCl = \(\dfrac{2,87}{108+35,5}=0,02\) mol = nHCl = a
→ Nồng độ mol của dung dịch axit HCl là \(\dfrac{0,02}{0,05}=0,4\)M
Thí nghiệm 2:
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
nBaSO4 = \(\dfrac{4,66}{137+96}=0,02\) mol = nH2SO4
→ Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là \(\dfrac{0,02}{0,05}=0,4\)M
b) Trung hoà dung dịch X bằng NaOH
HCl + NaOH → NaCl + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
→ nNaOH = nHCl + 2nH2SO4 = 0,02 + 2.0,02 = 0,06 mol
→ Thể tích dung dịch NaOH = 0,06/0,2 = 0,3 lít = 300 ml
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X hoặc T |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Có kết tủa Ag |
Z |
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 |
Không hiện tượng |
Y hoặc Z |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch xanh lam |
T |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X hoặc T |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Có kết tủa Ag |
Z |
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 |
Không hiện tượng |
Y hoặc Z |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch xanh lam |
T |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X hoặc T |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Có kết tủa Ag |
Z |
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 |
Không hiện tượng |
Y hoặc Z |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch xanh lam |
T |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Đáp án D
(a) Có, cặp điện cực Fe – C (b) Không có. (c) Có, cặp điện cực Al – Cu
(d) Có, cặp điện cực Fe – Cu (e) Không có.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dung với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Đáp án D
(a) Có, cặp điện cực Fe – C
(b) Không có.
(c) Có, cặp điện cực Al – Cu
(d) Có, cặp điện cực Fe – Cu
(e) Không có.
Cho các chất sau: H2S, Fe, Cu, Al, Na2O, dd Ca(OH)2, dd AgNO3, dd FeCl3, dd Br2, dung dịch NaHSO4. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2, vừa tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Chọn đáp án A
H2S, Al, Na2O, dd AgNO3, dung dịch NaHSO4.
Cho các chất sau: H2S, Fe, Cu, Al, Na2O, dd Ca(OH)2, dd AgNO3, dd FeCl3, dd Br2, dung dịch NaHSO4. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2, vừa tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Chọn đáp án A
H2S, Al, Na2O, dd AgNO3, dung dịch NaHSO4.
Cho 42,15 g hỗn hợp Ag và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thì thu được 3,7185 Lít khí (đkc). 6 a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Zn =65, Ag = 108, Cl = 35,5)
giúp e đi mà :<
: Cho 20 g hỗn hợp Cu và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thì thu được 7,437 Lít khí (đkc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Mg =24, Cu = 64, Ag = 108, Cl = 35,5) giúp e với mn :<
Cho 29,6 g hỗn hợp Cu và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thì thu được 7,437 Lít khí (đkc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b. Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng . c. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa trắng silver chloride thu được? (Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108, Cl = 35,5) híc cứu vớt e đi mà :<<<<