1.Viết gt có các cá thể gen sau:
Aa, Aabb, AaBb, AabbDd
2. Viết sơ đồ lai:
AaBb×AaBB 9Đ 7T
3. Cho phép lai:
AaBbdd×aaBbDD
Số kiểu gen, kiểu hình ở F1
Mn giúp e vs ạ, mai e kt r mà ko bít mấy cái này luôn:(((
Xác định số lượng giao tử và viết kiểu gen giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau:
a/ AaBb f/ aaBbdd
b/ AAbbDd g/ aaBb
c/ AabbDd h/ AaBbDd
d/ AaBBdd i/ AabbDd
e/ Aabb k/ AaBbdd
\(a,2.2=4\) \(kg:AB;Ab;ab;aB\)
\(b,1.1.2=2\) \(kg:AbD;Abd\)
\(c,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(d,2.1.1=2\) \(kg:ABd;aBd\)
\(e,2.1=2\) \(kg:Ab;ab\)
\(f,1.2.1=2\) \(kg:aBd;abd\)
\(g,1.2=2\) \(kg:ab;aB\)
\(h,2^3=8\) \(kg:ABD;ABd;AbD;Abd;aBD;abD;aBd;abd\)
\(i,2.1.2=4\) \(kg:AbD;Abd;abD;abd\)
\(k,2.2.1=4\) \(kg:ABd;Abd;aBd;abd\)
biết mỗi gen quyi đinhj 1 tính trạng và trội hoàn toàn, các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. cho phép lai P: AaBb x AaBb , ko viết sơ đồ lai hãy xác định theo lí thuyết:
a. số loại kiểu gen, kiểu hình ở F1
b. tỉ lệ cơ thể thuẩn chủng ở F1
c. tỉ lệ kiểu hình ở F1 khác bố mẹ
d. tỉ lệ loại cơ thể ở F1 mang 1 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn
Tách riêng từng cặp tính trạng :
P : AaBb x AaBb
-> (Aa x Aa) (Bb x Bb)
F1 : KG : (\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{2}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)) (\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\))
KH : (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\)) (\(\dfrac{3}{4}trội:\dfrac{1}{4}lặn\))
a) Số loại KG : 3 . 3 = 9 (loại)
Số loại KH : 2 . 2 = 4 (loại)
b) Tỉ lệ cơ thể thuần chủng F1 : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{4}\)
c) Tỉ lệ KH ở F1 khác bố mẹ : \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{7}{16}\)
d) Tỉ lệ loại cơ thể ở F1 mang 1 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn : \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}.2=\dfrac{3}{8}\)
Câu 1. Tính số giao tử và viết các kiểu giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau: Aabb; AaBb; AaBbDd
Aabb có 2 giao tử là Ab và ab
AaBb có 4 giao tử là AB, Ab, aB, ab
AaBbDd có 8 giao tử: ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, abd, abD, aBd
cho phép lai: AaBb x aabb. Hãy viết sơ đồ lai và xác định kiểu gen kiểu hình của F1
- Nhưng đề bạn chưa cho kiểu hình mà?
\(P:AaBb\) \(\times\) \(aabb\)
\(Gp:AB,Ab,aB,ab\) \(ab\)
\(F_1:1AaBb;1Aabb;1aaBB,1aabb\)
Cho các phép lai sau
(1) Aabb x aaBb
(2) A B a b x a b a b , f=50%
(3) A B a b x A B a b
(4) IAI0 x IBI0
(5) A b a b x a B a b
(6) A b a B x A b a b
(7) A b a b x A b a b
(8) Aabbdd x aabbDd
Có bao nhiêu phép lai đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 75%?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Đáp án : B
Các phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 75% là (1) (2) (4) (5) (6) (8)
Phép lai 1 : Aabb x aaBb = ( Aa x aa)(Bb x bb) => Tỉ lệ dị hợp là : 1 – 1 2 x 1 2 = 0.75
Phép lai 2 A B a b x a b a b , f=50%=> Tỉ lệ dị hợp là 1 – 0.25 x 1 = 0.75
Phép lai 3 : A B a b x A B a b => Tỉ lệ dị hợp là : 1 –( 0.5 x 0.5 x 2 ) = 0.5
Phép lai 4 : IAI0 x IBI0 => Tỉ lệ dị hợp là = 1 – 0.5 x 0,5 = 0.75
Phép lai 5 A b a b x a B a b => Tỉ lệ dị hợp là = 1 – 0.5 x 0,5 = 0.75
Phép lai 6 A b a B x A b a b => Tỉ lệ dị hợp là = 1 – 0.5 x 0,5 = 0.75
Phép lai 7 A b a b x A b a b => Tỉ lệ dị hợp là : 1 –( 0.5 x 0.5 x 2 ) = 0.5
Phép lai 8 Aabbdd x aabbDd=> Tỉ lệ dị hợp là 1 – 1 2 x 1 2 = 0.75
cho các phép lai sau
(1) Aabb x aaBb. (2) AB/ab x ab/ab, f=50%.
(3) AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên.
(4) IAI0 x IBI0 (5) Ab/ab x Ab/ab.
(6) Ab/aB x Ab/ab, liên kết gen cả hai bên.
(7) Aabbdd x aabbDd
Có bao nhiêu phép lai đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 75%?
A. 5
B. 4.
C. 6
D. 3
Đáp án A
(1) Aabb x aaBb: dị hợp = 1/2.1/2 = 1/4
(2) AB/ab x ab/ab, f=50%: dị hợp = 1 - đồng hợp = 1 - 1/4 = 3/4
(3) AB/ab x AB/ab, liên kết gen cả hai bên. dị hợp = 1/2
(4) IAI0 x IBI0 : dị hợp = 1 - IoIo = 1 - 1/4 = 3/4
(5) Ab/ab x Ab/ab. dị hợp =1/2
(6) Ab/aB x Ab/ab, liên kết gen cả hai bên: dị hợp = 3/4
(7) Aabbdd x aabbDd: dị hơp = 1 - đồng hợp = 1 - 1/4 = 3/4
Viết giao tử tạo ra của các cơ thể có kiểu gen sau: AA, aaBB, AABBdd, AaBBXY, AaBbDdXX
Kiểu gen AABb cho 2 loại giao tử là AB, Ab.
Kiểu gen aaBb cho 2 loại giao tử là aB, ab.
Kiểu gen AaBBDd cho 4 loại giao tử là: ABD, ABd, aBD, aBd
Cho các phép lai sau:
1. Aa x aa. 2. Aa x Aa.
3. AaBb x AaBb. 4. aa x aa.
5. AaBbDd x aabbdd. 6. AB//ab x ab//ab.
Những phép lai nào là phép lai phân tích?
A. 1, 5, 6.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 3, 5, 6.
viết sơ đồ lai của cá thể có kiểu gen AaBb x AaBb
P: AaBb x AaBb
GP: (1AB : 1ab : 1Ab : 1aB) x (1AB : 1ab : 1Ab : 1aB)
F1: