Những câu hỏi liên quan
Võ Đăng Khoa
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2017 lúc 18:22

Đáp án là B.

make progress: tiến bộ 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2017 lúc 2:39

Đáp án là A.

Aware of: hiểu, biết, ý thức

Ignorant of: dốt

Dependent on: phụ thuộc

Blind to: mù [ thông tin]

Câu này dịch như sau: Đọc nhật báo sẽ làm cho bạn biết về điều gì đang xảy ra trên thế giới

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2018 lúc 8:26

B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

a tall story: chuyện khó tin

cynical (a): ích kỷ, vô sỉ

unbelievable (a): không thể tin được

untrue (a): không đúng, sai sự thật

exaggeration (n): sự cường điệu, sự phóng đại

=> a tall story = unbelievable

Tạm dịch: Sự khác biệt về di truyền làm cho một chủng tộc vượt trội hơn một chủng tộc khác chẳng là gì ngoài một câu chuyện khó tin.

Đáp án:B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 8 2017 lúc 10:01

Đáp án là D.

Recycling: sự tái chế

Cleaning: làm sạch Crushing: nghiền nát

Reselling: bán lại

Reprocessing: tái xử lý

Câu này dịch như sau: Việc tái chế lại nhôm bảo tồn 90% năng lượng cần thiết để tạo ra kim loại mới.

=> Recycling = Reprocessing 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2017 lúc 12:48

Đáp án là A. soon: sớm, tương lai gần = in the near future

Nghĩa các từ còn lại: undoubtedly: một cách không nghi ngờ; some day: vào ngày nào đó; now: bây giờ X/

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2018 lúc 13:15

Chọn A

Cụm từ: join hands (chung tay làm gì)

Work together (cùng làm việc) có nghĩa gần nhất với Join hands

=>Chọn A

Tạm dịch: Bố mẹ chúng tôi đã chung tay để mang lại cho chúng tôi một ngôi nhà đẹp và hạnh phúc.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2018 lúc 14:18

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2018 lúc 7:14

Đáp án là C. meaningful : ý nghĩa = important: quan trọng

Nghĩa các từ còn lại: sad: buồn; sorrowful: buồn; unimportant: không quan trọng

Bình luận (0)