điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1,234>…,876 12,34>12,…4 b)1,234=1,…340 12,34=12,…40 c)8,98<8,…9 2,84>2,…10 d)7,65=…650 5,430=5,…3
1234 g = ... kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .
A . 12,34 B . 123,4 C . 1,234 D . 0,1234
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thập phân gồm: 12 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm được viết là:
A. 1,234 B. 12,034 C.12,34 D. 1,243
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Số thập phân gồm: 12 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm được viết là:A. 1,234 B. 12,034 C.12,34 D. 1,243
HT
Câu C
Chúc em học tốt!!!!!!!!!
chọn C nha
tính bằng cách hợp lí nhất : 88 x 12,34 + 12,34 : 0,25 + 1,234 : 0,125
88 x 12,34 + 12,34 : 0,25 + 12,34 : 0,125
=12,34x(88+4+8)
=12,34x100
=1234
tính bằng cách hợp lí nhất : 0,69 x 12,34 + 12,34 x0,41 - 1,234
\(0,69\cdot12,34+12,34\cdot0,41-1,234\)
\(=12,34\cdot\left(0,69+0,41\right)-1,234\)
\(=12,34\cdot1,1-1,234\)
\(=13,574-1,234\)
\(=12,34\)
\(0,69\cdot12,34+12,34\cdot0,41-1,234\)
\(=0,69\cdot12,34+12,34\cdot0,41-12,34\cdot0,1\)
\(=12,34\cdot\left(0,69+0,41-0,1\right)\)
\(=12,34\cdot1=12,34\)
Số thập phân 0,1234 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 1234%
B. 1,234%
C. 12,34%
D. 123,4%
số thập phân 0,1234 được viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 1234% b.1,234% c. 12,34% d. 123,4%
A. 1,234 nhân 10=...
1,345 nhân 100=...
0,34 nhân 100=..
B. 1,234 nhân 0,1=...
12,34 nhân 0,001=...
1,345 nhân 0,01=...
A,
1,234x10=12,34
1,345x100=134,5
0,34x100=34
B,
1,234x0,1=0,1234
12,34x0,001=0,01234
1,345x0,01=0,01345
A.1,234x10=12,34
1,345x100=134,5
0,34x100=34
B.1,234x0,1=0,123
12,34x0,001=0,01234
1,345x0,01=0,01345
Nếu đúng k mình nha
A. 1,234 nhân 10=12,34...
1,345 nhân 100=.134,5..
0,34 nhân 100=.34.
B. 1,234 nhân 0,1=c,1234...
12,34 nhân 0,001=.0,01234..
1,345 nhân 0,01=.0,01345..
1,234:100+12,34=?
=0,01234+12,34=12,35234
Tích nha
ủng hộ nha
1,234:100 + 12,34= 0,01234 + 12,34= 12,35234
Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3/4 ... 12/16
b. 12/11 ... 12/17
c. 5/8 = ... /40
d. 28/35 ... 26/35