Bài 6.Trong các số thập phân 86,42; 86,422; 686,42; 86,642.Số thập phân lớn nhất là :
A. 86,42 B. 86,422 C. 686,42 D. 86,642
Giải giup toou với tôi sắp phải nộp rồi!
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
Bài 8:
6,375<6,735<7,19<8,72<9,01
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
b6 phần nguyên:1;2;28;900
phần thập phân:72;35;364;90(k đc đc)
b7 55,555
b8:6.375;6.735;7,19;8,72;9,01
Bài 1: Trong các số sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
3/8 ; 7/20; 5/11 ; 13/22; 1/60 ; 91/65
Bài 2: chuyển các số thập phân vô hạ tuần hoàn về phân số
5,(6); 0,(15) ; 1,(36) ; 0,0(16) ; 2,5(10)
reerrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrzoomffffffff222222222222222222222222222222222222222222222222222222222222222222222222345678888uuu
Bài 6. Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
a) 0,03 = ………………………………. b) 0,087 = ……………………………….
\(0,03=\dfrac{3}{100}\)
\(0,087=\dfrac{87}{1000}\)
a, \(0,03=\dfrac{3}{100}\)
b, \(0,087=\dfrac{87}{1000}\)
a. \(0,03=\dfrac{3}{100};b.0,087=\dfrac{87}{1000}\)
đổi sang hệ nhị thập phân các số sau 5,6,9,12
các bạn có thể tìm thấy bài này trong sách bài tập toán lớp 6-19
5 = 5 : 2 : 2 : 2 = 101(2)
6 = 6 : 2 : 2 : 2 = 110(2)
9 = 9 : 2 : 2 :2 :2 = 1001(2)
12 = 12 : 2 : 2 : 2 : 2 = 1100(2)
Bài 1: chuyển từ hệ thập phân sang hệ nhị phân các số: 131, 21, 100, 32 Bài 2: chuyển từ hệ nhị phân sang hệ thập phân các số: 111, 1001, 001 Bài 3: biểu diễn các số sau trong máy tính: 21, 43, -9. Giúp mình với ạ.
Bài 1: (1.5 điểm) Viết dưới dạng số thập phân: 14;35;78;112
Kết quả:
Bài 2: (1.5 điểm) Cho một số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân. Số này tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một hàng.
Kết quả:
Bài 3: (1.5 điểm) Tìm hai số đo bằng nhau:
Kết quả:
Bài 4: (2 điểm) Hãy viết số thập phân biết phần nguyên là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số và phần thập phân là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số.
Kết quả:
Bài 5: (2 điểm) Viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số và tích các chữ số bằng 6.
Kết quả:
Bài 6: (1.5 điểm) Cho 4 chữ số 3, 0, 4, 1. Viết các số thập phân có mặt đủ bốn chữ số đã cho. Biết phần thập phân có 3 chữ số.
Kết quả:
Bài 1: a) Hãy chuyển các số sau sang hệ thập phân 1110111102 trong hệ nhị phân
b) Hãy chuyển các số sau sang hệ nhị phân: Số 202210 trong hệ thập phân
(mình đag cần gấp)
b:
\(2022_{10}=\text{11111100110}_2\)
Bài 1: Với các chữ số 0; 1; 2; 3. Hỏi lập được bao nhiêu số thập phân có đủ mặt 4 số đã cho và phần nguyên có 2 chữ số.
Bài 2: Với các chữ số 0; 2; 4; 6. Hỏi lập được bao nhiêu số thập phân có đủ mặt 4 số đã cho và phần thập phân có 3 chũ số.
bài 2
có 4 cách chọn phần nguyên
có 3 cách chọn phần mười
có 2 cách chọn phần trăm
có 1 cách chọn phần nghìn
vậy lập đc 4 *3*2*1=24 số
Bài 4. Tính.
a) Tổng của các số thập phân có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 5.
b) Hiệu của số thập phân lớn nhất và bé nhất có 3 chữ số và tổng các chữ
số của mỗi số đều bằng 6.