Một điểm trên bánh xe có đường kính 80cm quay đều 60phút/vòng. Tính
A) chu kỳ, tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm
B) góc quay trong 0,25s
mn chỉ em câu này với ạ
Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tìm chu kỳ, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe
+ Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe:
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Tìm: 1. Tần số và chu kỳ quay. 2. Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe. 3. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên nằm trên vành bánh xe.
1.Bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2s\(\Rightarrow\) \(f=\dfrac{2}{100}=0,02\)vòng/s
Tần số quay của bánh xe: \(f=50\) vòng/s
Chu kì quay: \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{50}s\)
2.Vận tốc góc của 1 điểm trên vành bánh xe: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=100\pi\) rad/s
Vận tốc dài của 1 điểm trên vành bánh xe: \(v=\omega.r=100\pi.0,6=60\pi\) m/s
3. Gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên vành bánh xe:
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(60\pi\right)^2}{0,6}\approx59217,63\) m/s2
Một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe máy cách trục bánh xe 30 cm. Bánh xe quay đều 8 vòng mỗi giây.
a) Tóm tắt.
b) Tính chu kỳ, tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm của điểm đó.
c) Biết rằng cứ đi hết 1km thì tốc kế sẽ nhảy thêm 1 số, tính số vòng quay cần thiết của bánh xe để tốc kế tăng thêm 1km.
Một đĩa tròn có đường kính 30cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Trong một phút, đĩa quay được 60 vòng. a. Tính chu kì, tần số và tần số góc của đĩa. b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đĩa. c. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành đĩa 10cm.
Đổi 30 cm =0,3 m; 1 phút =60s
a,\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{\dfrac{N}{t}}=\dfrac{1}{\dfrac{60}{60}}=1\left(s\right)\)
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=2\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
b,\(v=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=0,6\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,6\pi\right)^2}{0,3}=1,2\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c, Đổi 10 cm =0,1m
Khoảng cách từ tâm đến điểm được xét =0,3-0,1=0,2(m)
<Rùi tính tiếp>
\(v'=\dfrac{2\pi}{T}r'=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}'=\dfrac{v'^2}{r'}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,3}=\dfrac{8}{15}\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
(2,00 điểm): Một bánh xe quay đều với tốc độ góc là 2π (rad/s). Bán kính của bánh xe là 30cm. Hãy xác định chu kỳ, tần số, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm thuộc vành ngoài bánh xe. Lấy π ² = 10.
Bánh xe quay đều với tốc độ góc ω = 2π (rad/s).
Do đó một điểm M thuộc vành ngoài bánh xe cũng quay đều với cùng tốc độ góc ω = 2π (rad/s).
Chu kỳ quay của M: T = 2π/ω = 1 (s).
Tần số quay của M: f = 1/T = 1 Hz.
Tốc độ dài của M: v = R.ω = 0,3.2π = 0,6π (m/s) ≈ 1,9 (m/s).
Gia tốc hướng tâm của M: an = R.ω2 = 0,3.(2π)2 = 12 m/s2.
Một đĩa tròn có đường kính 40cm, quay đều, biết 1 phút nó quay được 30 vòng. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa và tốc độ góc, tốc độ dài.
Một đĩa tròn có đường kính 40cm, quay đều, biết 1 phút nó quay được 30 vòng. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa và tốc độ góc, tốc độ dài.
Đổi 40 cm=0,4 m ; 1 phút =60s
Tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa
\(v=2\pi\cdot r\cdot f=2\pi\cdot r\cdot\dfrac{N}{t}=2\pi\cdot0,4\cdot\dfrac{30}{60}=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Gia tốc hướng tâm của điểm A nằm trên vành đĩa
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,4}=0,4\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Tốc độ góc của của điểm A nằm trên vành đĩa
\(\omega=\dfrac{v}{r}=\dfrac{0,4\pi}{0,4}=\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Một ôtô có bánh xe bán kính 30 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Tính tốc độ góc, chu kì quay của bánh xe và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe
R=30cm=0,3m
v=64,8km/h=18m/s
Tốc độ góc của 1 điểm trên vành ngoài bánh xe:
\(\text{ω}=\dfrac{v}{R}=\dfrac{18}{0,3}=60\) (rad/s)
Chu kì quay của bánh xe:
\(T=\dfrac{2\text{π}}{\text{ω}}=\dfrac{2\text{π}}{60}=\dfrac{\text{π}}{30}\) (s)
Gia tốc hướng tâm của điểm đó:
\(a_{ht}=\text{ω}^2R=60^2.0,3=1080\) (m/s2)
5) Một đĩa hát có đường kính 10 cm quay đều với tần số 100 Hz.
a. Tính tốc độ góc, chu kỳ quay và tốc độ dài của đĩa.
b. Tính gia tốc hướng tâm .
a/ \(\omega=2\pi f=100\pi\left(rad\backslash s\right)\)
\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{100}\left(s\right)\)
b/ \(r=\dfrac{d}{2}=0,05\left(m\right)\)
\(v=r.2\pi f=10\pi\left(m\backslash s\right)\)
Một đĩa tròn có bán kính 37cm, quay đều mỗi vòng trong 0,75s. Tính tốc độ dài,tốc độ góc, gia tốc hướng tâm của một điểm nằm A trên vành đĩa.
Tốc độ dài: v A = ω r A = 2 π T r A = 2.3 , 14 0 , 75 .0 , 37 = 3 , 1 m/s.
Tốc độ góc: v A = ω r A = 2 π T r A = 2.3 , 14 0 , 75 .0 , 37 = 3 , 1 rad/s.
Gia tốc hướng tâm: a A = v A 2 r A = 3 , 1 2 0 , 37 = 25 , 9 m / s 2 .