nêu giá trị của chữ số ở hàng cao nhất và hàng thấp nhất của mỗi số sau: a)3,055:.…....b)12,34:........c)124,2:……...d)345,12:……
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
d) 0,032
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Số thập phân | 2,35 | 301,80 | 1942,54 | 0,032 |
Phần nguyên gồm có | 2 đơn vị | 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị | 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị | 0 đơn vị |
Phần thập phân gồm có | 3 phần mười, 5 phần trăm | 8 phần mười, 0 phần trăm | 5 phần mười, 4 phần trăm | 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn |
Trong bảng sau, tổng ba số của mỗi hàng ngang, mỗi hàng dọc và mỗi đường chéo bằng nhau. Hãy tính giá trị của biểu thức: ( B x1,5 - C : D ) x A
Trả lời: Giá trị của biểu thức là
(Nhập kết quả là số thập phân gọn nhất)
Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: *
Hàng có giá trị cao nhất;
Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất;
Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất
Hàng có giá trị thấp nhất;
Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ: *
Biểu đồ hình gấp khúc
Biểu đồ hình tròn
Biểu đồ miền
Biểu đồ cột
Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh *
C
A
D
B
Chức năng của nút lệnh sau trên dải lệnh Home là: *
Dùng để chọn kiểu chữ
Dùng để chọn màu đường gạch chân
Dùng để chọn cỡ chữ
Dùng để chọn màu chữ
Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây? *
Nháy chuột trên vạch phân cách cột.
Tất cả đều sai
Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột
Nháy chuột trên vạch phân cách dòng.
Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây: *
Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
Tất cả đều sai
Click phải tại hàng chọn Insert.
Chọn hàng vào Insert chọn Columns.
Câu nào sau đây đúng? *
Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: *
1.76
1.75
1.753
1.7530
Trong siêu thị điện máy, cô bán hàng đã đặt nhầm biển giá tiền của bốn loại máy tính như sau:
Biết rằng máy tính C có giá thấp nhất, máy tính B có giá thấp hơn máy tính D nhưng cao hơn máy tính A. Em hãy giúp cô bán hàng xác định đúng giá tiền của mỗi máy tính.
Ta có: 17 800 000 < 18 700 000 < 21 900 000 < 22 300 000
Vì máy tính C có giá thấp nhất nên giá tiền của máy tính C là 17 800 000 đồng.
Máy tính B có giá thấp hơn máy tính D nhưng cao hơn máy tính A nên giá tiền máy tính A < giá tiền máy tính B < giá tiền máy tính D.
Vậy giá tiền máy tính A là 18 700 000 đồng; giá tiền máy tính B là 21 900 000 đồng; giá tiền máy tính D là 22 300 000 đồng.
a)Số có chữ số đầu tiên thuộc hàng cao nhất của lớp nghìn là số có:
A.4 chữ số. B.5 chữ số. C.6 chữ số. D.7 chữ số.
b)Số có chữ số đầu tiên thuộc hàng thấp nhất của lớp triệu là số có:
A.6 chữ số. B.7 chữ số. C.8 chữ số. D.9 chữ số.
1) Từ các chữ số 0;1;2;..;9. Hãy viết 5 số có hai chữ số
a) Tính giá trị nhỏ nhất của tổng trên
b) Tính giá trị lớn nhất của tổng trên
2) Cho 4 chữ số khác nhau và khác 0. Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số mà chữ số hàng nghìn và hàng trăm giống nhau; chữ số hàng chục và đơn vị khác nhau và khác chữ số hàng trăm và hàng nghìn
Số tự nhiên x có bao nhiêu chữ số? Biết:
a) x có chữ số ở hàng cao nhất thuộc hàng triệu
b) x có chữ số ở hàng cao nhất thuộc hàng trăm triệu
c) x có chữ số ở hàng cao nhất thuộc hạng tỉ
a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thược hàng nào, lớp nào:
76 558 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126.
b) Nêu giá trị của mỗi chữ số 3 trong mỗi số sau :
103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064; 3 265 910.
a) 67 458 : Sau mươi bảy nghìn ba trăm năm tám, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
851 904 : Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư : chữ số năm thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
195 080 126 : Một trăm chín năm triệu không trăm tam mươi nghìn một trăm hai mươi sáu ; chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) Chữ só 3 trong số 103 chỉ 3 đơn vị.
Chữ số 3 trong số 1379 chỉ 3 trăm.
Chữ số 3 trong số 8932 chỉ 3 chục.
Chữ số 3 trong số 13 063 chỉ 3 nghìn.
Chữ số 3 trong số 32 65 910 chỉ 3 triệu.