1 con lắc lò xo có K=100N/m dao dộng điều hòa theo phương thẳng đứng với A =2 cm . Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 1 đoạn 1 cm . Trong 1 chu kỳ tính thời gian để lực đàn hồi có | F đh | không vượt quá 1
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = π 2 m / s 2 . Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1 N là
A. 0,05 s.
B. 2/15 s.
C. 0,1 s.
D. 1/3 s.
Đáp án C
C ó ∆ L = g ω 2 = 0 ٫ 01 ⇒ ω 2 = 100 π 2 ⇒ ω = 10 π ⇒ T = 0 ٫ 2 s
C ó F d h = k ∆ L + x ≤ 1 ⇔ - 1 ≤ k ∆ L + x ≤ 1 ⇔ - 0 ٫ 01 ≤ x + 0 ٫ 01 ≤ 0 ٫ 01 ⇔ - 0 ٫ 02 ≤ x ≤ 0
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = π 2 m/ s 2 . Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1 N là
A. 0,05 s.
B. 2/15 s.
C. 0,1 s.
D. 1/3 s.
Đáp án C
Độ lớn của lực đàn hồi :
Trong một chu kì thời gian vật chịu tác dụng của lực đàn hồi không nhỏ hơn 1N là :
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = π2 m/s2. Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1 N là
A. 0,05 s
B. 2/15 s
C. 0,1 s
D. 1/3 s
Đáp án C
Độ lớn của lực đàn hồi :
Trong một chu kì thời gian vật chịu tác dụng của lực đàn hồi không nhỏ hơn 1N là :
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = π 2 m / s 2 . Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 0,5 N là
A. 0,05 s.
B. 2/15 s.
C. 0,1 s.
D. 0,038 s.
Đáp án D
® Trong t = T 2 thì vật đi từ vì trí x = - 0 , 5 cm đến vị trí x = - 1 , 5 cm (từ M tới N)
® Góc quét được tròn 1 chu kỳ để x ≤ 0 , 5 cm là:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết A ∆ l = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu F d h m a x F d h m i n trong quá trình dao động bằng
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết A ∆ l = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu ( F dhmax F dhmin ) trong quá trình dao động bằng
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết A △ l = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu F d h m a x F d h m i n trong quá trình dao động bằng
A. a + 1 a
B. 1 1 - a
C. 1 1 + a
D. a + 1 1 - a
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A , tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn Δl, biết A △ l = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu F đ h m a x F đ h m i n trong quá trình dao động bằng
A. a + 1 a
B. 1 1 - a
C. 1 1 + a
D. a + 1 1 - a
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết A Δl = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu F dhmax F dhmin trong quá trình dao động bằng
A. a + 1 a
B. 1 1 − a
C. 1 1 + a
D. a + 1 1 − a