Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy?
a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa?
a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều
c/ Lên thác xuống ghềnh d/ Đi ngược về xuôi
Dòng nào dưới đây toàn từ láy?
A. ngọt ngào, tượng trưng, chăm chút, nâng niu, ôn tồn, nhao nhao.
B. ngọt ngào, may mắn, tranh cãi, nâng niu, ôn tồn, nhao nhao.
C. ngọt ngào, may mắn, chăm chút, nâng niu, nghị lực, nhao nhao.
D. ngọt ngào, may mắn, chăm chút, nâng niu, ôn tồn, nhao nhao.
Em hãy đặt câu với các từ sau: Trong trẻo, trong vắt, ngọt lịm, ngọt ngào, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đỏ chót, đỏ hồng
Em hãy đặt câu với các từ sau:
Trong trẻo: Tiếng hát của An rất trong trẻo.
trong vắt: Nước trong hồ trong vắt.
ngọt lịm: Trái quýt mẹ mua ngọt lịm.
ngọt ngào: Hành động của cô ấy rất ngọt ngào.
nhỏ nhắn: Đôi bàn tay của em bé thật nhỏ nhắn.
nhỏ nhen: Bé Lan hay tỏ ra nhỏ nhen.
đỏ chót: Bông hoa hồng đỏ chót.
đỏ hồng: Đôi môi của bé Tuyết đỏ hồng.
@Phèngg
cậu tự đặt đi:))
Đọc các ví dụ sau và chú ý các từ in đậm a Em ạ ! Cu ba ngọt lịm đường Mía xanh đồng bãi biếc đồi nương Cam ngon xoài ngọt vàng nông trại Ong lạc đường ,hoa rộn bốn phương ( Tố Hữu - Từ Cu ba) b Anh đà có vợ hay chưa ? Mà anh ăn nói gió đưa ngọt ngào. c Con dao này cắt rất ngọt . Trong các từ ngọt trên từ ngọt nào dùng theo nghĩa gốc , từ ngọt nào dùng theo nghĩa chuyển? Chuyển nghĩa theo phương thức chuyển nghĩa nào?
a."Cu Ba ngọt": nghĩa chuyển: có nghĩa là Cu Ba là mảnh đất thanh bình, phát triển, giàu hoa trái
=>Chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ
"Xoài ngọt": nghĩa gốc: có nghĩa là ngọt
b."ngọt ngào": nghĩa chuyển: ý chỉ lời nói ngọt, nghĩa là Khéo léo
=>Chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ
c."cắt rất ngọt": nghĩa chuyển: có nghĩa là dao rất sắc
=>chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ
1. Gạch bỏ hai từ “lạc” (từ không thuộc nhóm A) trong dãy từ sau:
lan, nhài, chuối, cam, tươi thắm, ngọt lịm, cúc, sen, na, ngô, thơm ngát, rực rỡ, hải đường, thược dược, đu đủ, xoài, sầu riêng, khoe sắc, chín nục, mẩy, sai (sây), ngon mắt.
Từ ngữ ngọt dòng nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyễn A. Bát chè này nấu rất ngọt. B. Mật ong rừng ngọt lụm. C. Ngọt như mía lùi. D. Tiếng đàn nghe thật ngọt ngào
Câu hỏi 7: Chủ ngữ trong câu: "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì?
a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ
Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
xác định từ láy,từ ghép trong các từ sau:cuốc cày,ngọt ngào
Từ ghép: cuốc cày
Từ láy: Ngọt ngào
từ láy:ngọt ngào
từ ghép:cuốc cày
Từ láy : Cuốc cày
Từ ghép : Ngọt ngào