Một phân tử mARN có V = 350, A = 250, gen làm khuôn tổng hợp mARN có chiều dài 0,51Mm
a. Tính số nu của mỗi loại gen
b. Tính số liên kết H trong gen nói trên
c. Khi gen tự nhân 2, 3 lần liên tiếp MT đã cung cấp số nu tự do mỗi loại là bao nhiêu?
một gen có 1400 liên kết H và có A=2G. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra tổng hợp phân tử mARN 2 lần (sao mã 2 lần)
a/ tính số phân tử con tạo ra
b/ tính số phân tử mARN đc tổng hợp
3/ tính số lượng từng loại nu của gen
4/ tính số lượng từng loại nu của môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần
d/ số phân tử mARN được tổng hợp nên, tham gia tổng hợp 1 lần protein. tính số axit amin môi trường cung cấp cho sự tổng hợp protein trên
(giúp em câu này vs ạ:< cảm ơn mng nhiều)
a) Số phân tử con tạo ra: \(2^3=8\)
b) số phân tử mARN đc tổng hợp: 8 x 2 = 16
c)tính số lượng từng loại nu của gen
\(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=1400\\A=2G\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=400\left(nu\right)\\G=X=200\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
d)tính số lượng từng loại nu của môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần
\(\left\{{}\begin{matrix}A_{mt}=T_{mt}=400\times\left(2^3-1\right)=2800\left(nu\right)\\G_{mt}=X_{mt}=200\times\left(2^3-1\right)=1400\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
e)số phân tử mARN được tổng hợp nên, tham gia tổng hợp 1 lần protein. tính số axit amin môi trường cung cấp cho sự tổng hợp protein trên
Số nu của mARN : \(\dfrac{2A+2G}{2}=600\left(nu\right)\)
Số aa \(16\times\left(\dfrac{600}{3}-1\right)=3184\left(aa\right)\)
Một gen tự nhân đôi liên tiếp 4 lần, môi trường nội bào phải cung cấp tất cả 36.000 Nu tự do, trong số này có 10.500 Nu tự do thuộc loại X.
a. Tính chiều dài của gen bằng micromet.
b. Trên mạch khuôn (dùng làm khuôn mẫu để tổng hợp mARN) của gen có số lượng X = 25% số nucleotit của mạch. Tính số lượng từng loại nucleotit tự do mà môi trường nội bào phải cung cấp khi khi gen phiên mã 3 lần để tạo ra các mARN. Cho biết số lượng Nu loại A của cả gen được phân bố đều trên 2 mạch đơn.
Giúp mk vs TT
Một phân tử mARN có số liên kết photphodieste là 1499. Gen tổng hợp ra mARN nói trên tỉ lệ A:T:G:X trên mạch gốc là 1:2:3:4. Hãy tính:
a. Số nu từng loại trên gen
b. Số liên kết H giữa các nu trên hai mạch của gen
c. Phân tử protein do gen làm khuôn mẫu tổng hợp có bao nhiêu axit amin?
a) Có : rN - 1 = 1499
=> rN = 1500 (nu)
mạch gốc có : A:T:G:X = 1:2:3:4
\(\dfrac{A}{1}=\dfrac{T}{2}=\dfrac{G}{3}=\dfrac{X}{4}=\dfrac{A+T+G+X}{1+2+3+4}=\dfrac{1500}{10}=150\)
a) Số nu từng loại trên gen
A = T = 150 x (1 + 2 ) = 450 (nu)
G = X = 150 x ( 3 + 4 ) = 1050 (nu)
b) Số liên kết hidro
H = 2A + 3G = 4050 (lk)
c) Phân tử protein hoàn chỉnh có số aa :
1500 / 3 - 2 = 498 (aa)
Một gen có 2025 liên kết H mạch khuôn có X-T=125, G-A=175
a)xác định số nu từng loại
b)chiều dài ,chu kì xoắn
c)gen sao mã tổng hợp 1 phân tử từ ARN từ mạch khuôn trong quá trình đó môi trường cung cấp 15U .tính số nu mỗi loại của mARN
a) Giả sử mạch 1 là mạch khuôn
Theo đề ra : X1 - T1 = 125 / G1 - A1 = 175
=> (G1 - A1) + (X1 - T1) = 175 + 125
⇔ (G1 + X1) - ( A1 + T1 ) = 300
⇔ G - A = 300 (1)
Lại có : Gen có 2025 lk Hidro => 2A + 3G = 2025 (2)
Từ (1) và (2) có hệ \(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=2025\\-A+G=300\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=225nu\\G=X=525nu\end{matrix}\right.\)
b) Tổng nu của gen : \(N=2A+2G=1500nu\)
Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=2550A^o\)
Chu kì xoắn : \(C=\dfrac{N}{20}=75\left(chukì\right)\)
c) Mt cung cấp 15U => A1 = 15nu
Có :
A1 = T2 = rU = 15nu
T1 = A2 = rA = A - A1 = 210nu
* Ta có : (G1 - A1) - (X1 - T1) = 175 - 125
=> G1 - X1 - (A1 - T1)= 50
Thay A1, T1 vào => G1 - X1 + 195 = 50 => G1 - X1 = 245
Mặt khác G1 + X1 = 525 => Hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}G1+X1=525\\G1-X1=245\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}G1=385nu\\X1=140nu\end{matrix}\right.\)
Vậy, theo NTBS :
A1 = rU = 15nu
T1 = rA = 210nu
G1 = rX = 385nu
X1 = rG = 140nu
Một gen có 2400 Nu tổng hợp nên phân tử mARN. trên phân tử ARN đó có Am - Gm = 250 nu , Um - Xm = 350 nu
a) tính chiều dài của phân tử mARN
b) xác định số Nu mỗi loại của gen trên
Gen B có 3600 liên kết hidro, có chiều dài là 0,51 micromet. Phân tử mARN tổng hợp từ gen trên có hiệu số giữa U với A là 120 nu, tỉ lệ giữa G với X là 2/3.
a, Tính số lượng nu từng loại gen B.
b, Tính số lượng từng loại nu phân tử mARN.
a.
N = 5100 . 2 : 3,4 = 3000 nu
2A + 3G = 3600
2A + 2G = 3000
-> A = T = 900 nu, G = X = 600 nu
b.
rU - rA = 120
rU + rA = 900
-> rU = 510 nu, rA = 390 nu
rG / rX = 2/3
rG + rX = 600
-> rG = 240 nu, rX = 360 nu
Một gen có 2400 Nu tổng hợp nên phân tử mARN. trên phân tử ARN đó có Am - Gm = 250 nu , Um - Xm = 350 nu
a) tính chiều dài của phân tử mARN
b) xác định số Nu mỗi loại của gen trên
Phần A giải đc r thik chắc tui sẽ không đụng nha :)
b)
Theo đề ra ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}\text{Am - Gm = 250 nu}\\Um-Xm=350nu\end{matrix}\right.\)
Cộng 2 phương trình trên ta được :
\(\left(Am-Gm\right)+\left(Um-Xm\right)=250+350\)
-> \(Am-Gm+Um-Xm=600\)
-> \(\left(Am+Um\right)-\left(Gm+Xm\right)=600\)
hay : Agen - Ggen = 600 (1)
Lại có : Agen + Ggen = \(\dfrac{2400}{2}=1200\) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}\text{ }A+G=1200\\A-G=600\end{matrix}\right.\)
Giải ra ta được : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=900\left(nu\right)\\G=X=300\left(nu\right)\end{matrix}\right.\) (điều cần tìm)
Vậy ............
Một gen có chiều dài 5100 A°Trên mạch 1 của gen có A = 30%, T=10%Tổng số Nu của mạch khi gen tổng hợp trên 5 phân tử mARN hỏi môi trường nội bào cung cấp x = 1500. A) tính số lượng và tỷ lệ phần trăm từng loại nu của gen? B) tính số liên kết hiđrô? C) tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại ribônuclêôtit mARN? D) nếu năm mARN cho 4 ribôxôm trượt qua không lặp lại thì có bao nhiêu tARN tham gia giải mã giả thiết mỗi tARN vận chuyển một lần
Gen có chiều dài 5100 Å -> Tổng số nu : \(N=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
a) Theo đề ra ta có : A1 = T2 = 30% ; T1 = A2 = 10%
-> \(\left\{{}\begin{matrix}\%A=\%T=\dfrac{\%A1+\%T1}{2}=\dfrac{30\%+10\%}{2}=20\%\\\%G=\%X=50\%-\%A=50\%-20\%=30\%\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=3000.20\%=600\left(nu\right)\\G=X=3000.30\%=900\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Số liên kết Hidro : \(H=2A+3G=2.600+3.900=3900\left(liênkết\right)\)
c) Số rbn loại Xm của mARN : \(\dfrac{1500}{5}=300\left(rbn\right)\)
Ta có : rbn loại Xm của mARN sẽ được tổng hợp từ G1 hoặc G2 của gen nên sẽ xét 2 trường hợp :
- Mạch 1 của gen làm gốc tổng hợp mARN
Theo NTBS : (Xét trên gen)
A1 = T2 = Um = \(30\%.\dfrac{3000}{2}=450\left(nu\right)\) -> \(\%Um=30\%\)
T1 = A2 = Am = \(10\%.\dfrac{3000}{2}=150\left(nu\right)\) -> \(\%Am=10\%\)
G1 = X2 = Xm = 300 (nu) -> \(\%Xm=\dfrac{300}{1500}.100\%=20\%\)
X1 = G2 = Gm = \(G-G1=900-300=600\left(nu\right)\)
-> \(\%Gm=100\%-\left(20\%+10\%+30\%\right)=40\%\)
- Mạch 2 của gen làm gốc tổng hợp mARN
Theo NTBS : (Xét trên gen)
A1 = T2 = Am = \(30\%.\dfrac{3000}{2}=450\left(nu\right)\) -> \(\%Am=30\%\)
T1 = A2 = Um = \(10\%.\dfrac{3000}{2}=150\left(nu\right)\) -> \(\%Um=10\%\)
G1 = X2 = Gm = \(G-G1=900-300=600\left(nu\right)\)
-> \(\%Gm=100\%-\left(20\%+10\%+30\%\right)=40\%\)
X1 = G2 = Xm = 300 (nu) -> \(\%Xm=\dfrac{300}{1500}.100\%=20\%\)
d) Số tARN tham gia giải mã : \(\left(\dfrac{N_{gen}}{6}-1\right).\left(5.4\right)=\left(\dfrac{3000}{6}-1\right).20=9980\left(phântử\right)\)
một gen có 1400 liên kết H và có A=2G. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra tổng hợp phân tử mARN 2 lần (sao mã 2 lần). Trên mỗi bản sao có 5 riboxom cách đều nhau trượt 1 lần
a/ tính tổng số nu môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã?
b/ tính số aa mỗi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein?