nêu cơ chế và các con đường vận chuyển nước qua màng sinh chất?
trong các chất : co2, NA+, GLUCOZO, rượu etylic, hoocmon ínsullin. những chất nào dễ khuếch tán qua màng sinh chất, giải thích?
Chất dễ khếch tán qua màng TB là: CO2, rượu etylic.
Vì:
+ CO2, rượu êtilic có kích thước nhỏ, không phân cực dễ dàng đi qua lớp phospholipit của màng.
+ K+ là chất mang điện nên không thể khuếch tán qua lớp phospholipit của màng tế bào
+ Glocozo là chất kích thước lớn, phân cực không thể khếch tán qua lớp phospholipit của màng tế bào
Các chất không phân cực và có kích thước nhỏ như O2, CO2 khuếch tán qua lớp………6……của màng sinh chất. Các chất phân cực hoặc các ion khuếch tán qua các……7………xuyên màng. Hình thức vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất bao gồm…8… và …9…..
Phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là……10……….., còn được gọi là…………11………….quá trình vận chuyển này đòi hỏi phải được cung cấp …………12……….Nguồn năng lượng cho quá trình vận chuyển chất chủ động là …13…
Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?
I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ ( , O2, lipit, rượu...)
IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn (K+, Na+, Cr...).
A. 1.
B. 2.
C.3.
D.4.
I à đúng. Là sự khuếch tán bị động
II à đúng. Là sự khuếch tán chủ động
III. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua lớp photpholypit.
IV. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua kênh protein.
Đáp án D
Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?
I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ ( O 2 , lipit, rượu...)
IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn ( K + , Na + , Cr . . . ).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I à đúng. Là sự khuếch tán bị động
II à đúng. Là sự khuếch tán chủ động
III. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua lớp photpholypit.
IV. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua kênh protein.
Vậy: D đúng
Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?
I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ ( O 2 , lipit, rượu...)
IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn ( K + , Na + , Cr . . . ).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
I à đúng. Là sự khuếch tán bị động
II à đúng. Là sự khuếch tán chủ động
III. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua lớp photpholypit.
IV. à đúng. Là sự khuếch tán bị động qua kênh protein.
Vậy: D đúng
Cho các hoạt động sau:
(1). Tổng hợp prôtêin
(2). Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozo qua màng
(3). Sự co của các tế bào cơ tim và cơ xương
(4). Vận chuyển nước qua màng sinh chất
(5). Sinh trưởng của cây xanh.
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Vì sao 1 số chất có thể dễ dàng khuếch tán qua màng sinh chất
Vì chúng có kích thước nhỏ nên có thể rễ dàng khuếch tán qua màng sinh chất còn đối với các chất lớn hơn thì được khuếch tán vào bên trong tế bào qua các protein màng .
Vì các chất không phân cực, kích thước nhỏ (ví dụ: CO2, O2…) có thể dễ dàng khuếch tán qua màng sinh chất.
Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, các chất tan được khuếch tán phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Đặc điểm của chất tan.
B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào.
C. Đặc điểm của màng tế bào.
D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
Vận chuyển thụ động
Có sự chênh lệch nồng độ.
Theo chiều nồng độ.
Đáp án B