một gen có 2128 liên kết H . trên mạch của 1 gen có số nu loại A = số nu loại T ; số nu loại G gấp 2 số nu loại A ; số nu loại X gấp 3 số nu loại T . Xác định :
a) số nu mỗi loại trên mạch 1 của gen
b, tính L, M của gen
Bt: Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A=số nucleotit loại T, số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A, số nu loại X gấp 3 lần số nu loại T. Hãy xác định
a, Số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 của gen
b, Số nucleotit loại A của gen
Hướng dẫn:
Ở mạch 1 có:
T1 = A1
G1 = 2*A1
X1 = 3*T1 = 3*A1
A= T= A1+T1= 2*A1
G= X= G1 + X1 = 2*A1+3*A1= 5*A1
Mặc khác: H = 2128 => 2A+3G=2128 hay 2*2A1 + 3*5A1 = 2128
<=> 19A1 = 2128 <=> A1 = 112, T1 = 112, G1 = 224, X1 = 336,
b. A = 2*A1 = 2*112 = 224
Một gen có tổng 2400 nucleotit. Số nu loại T chiếm 15% tổng số nu. a. Tính số nu mỗi loại A, T, G, X của gen. b. Tính số liên kết hidro của gen. c. Biết trên mạch 1 của gen có 120 nu loại G và 130 nu loại T, hỏi trên mạch 2 của gen có bao nhiêu nu loại X và A?
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên
Theo đề ra ta có :
A2 = T2 ; X2 = 2T2 = 2A2 ; G2 = 3A2
Lại có : A = T2 + A2 = 2. A2 (1)
G = G2 + X2 = 3A2 + 2A2 = 5A2 (2)
Mà : 2A + 3G = 4256 (3)
Thay (1) (2) vào (3) ta được :
=> \(2.2A_2+3.5A_2=4256\)
=> \(19A_2=4256\)
=> \(A_2=224\left(nu\right)\)
a) Số nu mỗi loại của gen : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=2A_2=2.224=448\left(nu\right)\\G=X=5.A_2=5.224=1120\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Số nu mỗi loại ở mỗi mạch : \(\left\{{}\begin{matrix}A1=T2=224\left(nu\right)\\T1=A2=224\left(nu\right)\\G1=X2=2.224=448\left(nu\right)\\X1=G2=3.224=672\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Chiều dài gen : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2.\left(448+1120\right)}{2}.3,4=5331,2\left(A^o\right)\)
Khối lượng gen : \(M=300N=300.2.\left(448+1120\right)=940800\left(đvC\right)\)
1 gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô trên mạch 1 của gen có số loại nu A= số nu loại T. Số nu loại G gấp 2 lần loại A. Số nu X gấp 3 lần số nu loại T.
a, Hãy xác định số nu trên mạch 1 của gen
b, Số nu loại A của gen
+ Ta có số liên kết H của gen là 2A + 3G = 2128
+ Mạch 1 của gen có:
A1 = T1 = A2
G1 = 2A1
X1 3T1 = 3A1 = G2
+ 2A + 3G = 2 (A1 + A2) + 3(G1 + G2) = 2(A1 + A1) + 3(2A1 + 3A1) = 19A1 = 2128 \(\rightarrow\) A1 = 112 nu
\(\rightarrow\) Số nu mỗi loại của mạch 1 là:
A1 = T1 = 112 nu; G1 = 2A1 = 224 nu, X1 = 3T1 = 336 nu
+ Số nu loại A của gen = A1 + A2 = A1 + T1 = 112 + 112 = 224 nu
1. Một gen dài 510nm có số nu loại A chiếm 20%. Trên mạch 1 của gen có số A=200 và trên mạch 2 của gen có G=500.
a) Tính số nu của gen
b) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn và trên toàn phân tử ADN
c) Tính số chu kì xoắn, khối lượng, liên kết H, liên kết photphođieste có trong gen
a.
N = (5100 : 3,4) . 2 = 3000 nu
b.
A = T = 20% . 3000 = 600 nu
G = X = 3000 : 2 - 600 = 900 nu
A1 = T2 = 200 nu
X1 = G2 = 500 nu
T1 = A2 = 600 - 200 = 400 nu
G1 = X2 = 900 - 500 = 400 nu
c.
C = 3000 : 20 = 150
M = 3000 . 300 = 900 000 đvC
H = 2A + 3G = 3900
HT = 2N - 2 = 5998
\(a,N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(Nu\right)\\ TheoNTBS:T=A=800\left(Nu\right);G=X=\dfrac{3000}{2}-A=1500-800=700\left(Nu\right)\\ M.1:A_1=500\left(Nu\right);T_1=A-A_1=800-500=300\left(Nu\right)\\ X_1=700\left(Nu\right);G_1=X-X_1=700-700=0\)
Em xem lại đề
Một gen chứa 1725 liên kết hidro , khi gen tự sao một lần , hai mạch đơn của gen tách rời nhau người ta nhận thấy trên mỗi mạch đơn chỉ có 2 loại nu . số nu loại A của môi trường đến liên kết với mạch đơn 1 của gen là 525.
a, tính số nu mỗi loại trên từng mạch gen và trong cả gen ?
b, nếu quá trình tự sao của gen nói tren môi trường đã phải cung cấp 1575 nu loại G để tạo ra các gen con thì
- gen tự sao bao nhiêu lần?
- số liên kết hidro và số liên kết hóa trị trong các gen con được tạo ra hoàn toàn từ nu tự do của môi trường khi kết thúc đợt phân bào cuối cùng là bao nhiêu ?
Giúp em với ạ, em cảm ơn nhìu
TK
Xét gen 1: A=T=A1+A2=200+400=600
G=X=G1+G2=400+500=900
tổng số Nu của cả gen: 2(A+G)=2*1500=3000 Nu
%A=%T=600/3000*100%=20%
%G=%X=900/3000*100%=30%
Xét gen 2:
Vì hai gen dài bằng nhau => số Nu gen 1= số nu gen 2= 3000 Nu
Ta có: N+G=3600=>G=X=3600-300=600
A=T=(3000/2)-600=900
%A=%T=900/3000*100%=30%
%G=%X=600/3000*100%=20%
Một gen ở vi khuẩn có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Khi gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cần cung cấp số nuclêôtit loại A là 1586.
(2) Chiều dài gen nói trên là 2665,6 A0
(3) Số Nu loại G trong gen là: 560
(4) Khối lượng của gen nói trên là: 475800 đvc;
(5) Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có số Nu là 784
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án : C
Gen có 2128 liên kết H = 2A + 3G (1)
Mạch 1 :
A1 = T1 = x
G1 = 2A1 = 2x
X1 = 3T1 = 3x
Do nguyên tắc bổ sung, mạch 2 :
A2 = T2 = x
G2 = 3x , X2 = 2x
Vậy toàn mạch :
A = T = 2 x
G = X = 5 x
Thay vào (1) có 2.2 x + 3.5 x = 2128
Giải ra , x = 112
Vậy A = T = 224
G = X = 560
(1) Gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cấp số nu loại A là (23 – 1) x 224 = 1568 => (1) sai
(2) Chiều dài gen trên là (224 +560) x 3,4 = 2665,6 (Ao) => đúng
(3) Đúng
(4) Khối lượng gen nói trên là (224+560) x 2 x 300 = 336224 => (4) sai
(5) Phân tử mARN được tổng hợp tử gen có chiều dài là : 224 + 560 = 784 => đúng
Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A=số nucleotit loại T, số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A, số nu loại X gấp 3 lần số nu loại T. số nu loại G của gen là
giúp mình với
Trên mạch 1 có A1=T1 (1), G1=2A1 (2), X1=3T1 (3)
Ta có: A=A1+A2=A1+T1 và G=G1+G2=G1+X1
Theo đề bài: 2A+3G=2128
Hay 2(A1+T1)+3(G1+X1)=2128 (4)
Thay (1), (2), (3) vào (4), ta được: 2(2A1)+3(2A1+3A1)=2128
<=> 4A1+15A1=2128 => A1=112 nu
4A1+3G=2128 => G=560 nu