Tìm tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm của kim phút của một đồng hồ hoạt động bình thường dài 8cm ( Viết rõ công thức áp dụng )
Biết kim giờ của đồng hồ dài 9cm, kim phút dài 6cm. Tìm tỉ số của tần số, tốc độ góc tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của một điểm ở đầu kim phút và một điểm nằm ở đầu kim giờ.
- nêu định nghĩa Chuyển động tròn đều
- Viết các công thức tính:
+ Tốc độ dài
+ Tốc độ góc
+ Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc
+ Chu kỳ
+ Tần số
+ Gia tốc hướng tâm
Một đồng hồ treo trường có kim giờ dài 3 cm, kim phút dài 4 cm đang chạy đúng. Tìm tỉ số giữa tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của đầu kim phút với đầu kim giờ
Kim giây của một của một chiếc đồng hồ có chiều dài 20cm.Hãy tính chu kì, tần số, tốc độ góc,tốc độ dài,gia tốc của điểm nằm trên đầu kim giây
Chu kì của kim giây T =1 phút =60 (s)
Gia tốc của điểm đầu kim giây
\(a=r\text{ ω}^2=r(\dfrac{2\text{π}}{T})^2=0,025(\dfrac{2\text{π}}{60})^2\)
\(=2,74.10^{-4}\left(m/s^2\right)\)
Mk chỉ nghĩ đc tính chu kì và gia tốc thôi ạ, bn thông cảm nha
kim dây của 1 chiếc đồng hồ có chiều dài 20cm . Hãy tính chu kì , tần số, tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc của điểm nằm trên đầu kim giây
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 60 cm, đi được 10 vòng trong thời gian 0,4 phút. a. Tìm chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài, độ lớn gia tốc hướng tâm của chất điểm. b. Tìm số vòng mà vật đi được trong thời gian 2,5 phút.
Một đĩa tròn có đường kính 30cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Trong một phút, đĩa quay được 60 vòng. a. Tính chu kì, tần số và tần số góc của đĩa. b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đĩa. c. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành đĩa 10cm.
Đổi 30 cm =0,3 m; 1 phút =60s
a,\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{\dfrac{N}{t}}=\dfrac{1}{\dfrac{60}{60}}=1\left(s\right)\)
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=2\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
b,\(v=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=0,6\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,6\pi\right)^2}{0,3}=1,2\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c, Đổi 10 cm =0,1m
Khoảng cách từ tâm đến điểm được xét =0,3-0,1=0,2(m)
<Rùi tính tiếp>
\(v'=\dfrac{2\pi}{T}r'=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}'=\dfrac{v'^2}{r'}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,3}=\dfrac{8}{15}\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Một đĩa tròn đường kính 2m quay được 5 vòng trong 1 phút. Xác định chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của 1 điểm nằm ở mép đĩa.
Tần số: \(f=5\)vòng/phút=\(\dfrac{1}{12}\)vòng/s
Chu kì chuyển động của vật: \(T=\dfrac{1}{f}=12s\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{12}=\dfrac{\pi}{6}\)(rad/s)
Tốc độ dài: \(v=\omega\cdot R=\dfrac{\pi}{6}\cdot1=\dfrac{\pi}{6}\approx0,52\)(m/s)
Gia tốc hướng tâm: \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{R}=\dfrac{\left(\dfrac{\pi}{3}\right)^2}{1}=\dfrac{\pi^2}{9}\approx1,1\)m/s2
\(f=\dfrac{n}{t}=\dfrac{5}{60}=\dfrac{1}{12}\left(\dfrac{vong}{s}\right)\)
\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{\dfrac{1}{12}}=12\left(s\right)\)
\(\omega=2\pi f=2\pi\dfrac{1}{12}=\dfrac{1}{6}\pi\)
\(v=\omega R=\dfrac{1}{6}\pi\cdot2=\dfrac{1}{3}\pi\)
\(a_{huongtam}=\dfrac{v}{R}=\dfrac{\left(\dfrac{1}{3}\pi\right)^2}{1}\approx1,1\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính R = 15 m. Biết chất điểm đó quay 5 vòng hết 31,25 giây. Tính chu kì, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của chuyển động