Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/10 hm 2 = …. m 2 3/5 hm 2 = …. m 2
1/10 km 2 =….hm 2 1/2 km 2 = ….hm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm'
a 7m 18cm= m c 850\(dm^2\)= \(m^2\)
b 83,605kg= g d 15,8 \(km^2\)= \(km^2\) \(hm^2\)
a, 7,18m
b, 80605g
c, 8,5m2
d, 15km2 80hm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 15km 2 = ………….……..… ha. b) 3km 2 905m 2 = ………….……..… km 2
c) 2km 2 95 hm 2 = ..………....... km 2 d) 8 tấn 5 yến =……...................tạ
Help me!!!!!!!!!!!!! Cần gấp, thanks nhìu.
a) 15km 2 = ……1500…….……..… ha.
b) 3km 2 905m 2 = ………3,905….……..… km 2
c) 2km 2 95 hm 2 = ..……2,95…....... km 2
d) 8 tấn 5 yến =…….......80,5............tạ
học tốt
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
viết câu hỏi tách ra đi bạn,, nhìn mà hoa mắt chóng mặt. Mắt mình cũng đâu phải là thấy rõ , cứ thấy các chứ số chen lấn vào nhau kìa bạn ơi
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 3m =2,003 km 3 hm 3 m =3,03hm 72 hm 1 m =172hm
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2121mm =................m 3122 mm = .................m 3234 mm =.................m
3213cm =................m 26045dm = .................m 9677cm =.................m
5122dm =................m 4123 cm = .................m 8143dm =................m
Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
5 km 3 m ............56,7m 2,3 dam.............10 hm 95,21km.............979 hm
4 km 7 m ............776,7m 9,09 dam.............6 hm 40,7 km...........407 hm
2 km 3 m .........0,999 km 0,26 km................3 dam 4,29 km........... 99 hm
2 km 123 m ........2,123km 4,3 km..............3,444 hm 4337 m...........47 hm
Điền dấu >,<,= hoặc số thích hợp vào chỗ trống
\(\dfrac{4}{5}km\) = ........hm = ........m
\(\dfrac{2}{5}\) của 3 giờ = .........phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = 50000 cm 2.
c) 2608 m2 = 26 dam2 8 m2.
b) 2 km2 = 200 ha.
d) 30000 hm2 = 30000 ha.
~ Hok tốt a~
\(\text{Viết số thích hợp vào chỗ chấm :}\)
\(a,\text{ }5m^2=50000cm^2\)
\(c,\text{ }2608m^2=26dam^28m^2\)
\(c,\text{ }2km^2=200ha^2\)
\(d,\text{ }30000hm^2=30000ha\)
a, \(5m^2=50000cm^2\)
c, \(2608m^2=26dam^28m^2\)
b, \(2km^2=200ha\)
d, \(30000hm^2=30000ha\)
Bài 1:Điền số;dấu >,<,=;hoặc đơn vị đo thích hợp vào .....
Câu 1:10375181 mm=.....km.....hm.....dam.....m.....dm.....cm.....mm;
Câu 2:3703518 cm=.....hm.....m.....dm.....mm;
Câu 3:700000 dm.....700 km;
Câu 4:27 km 27m.....2727 dam;
Câu 5:\(\frac{3}{8}km.....\frac{2}{5}hm.\)
Câu 6:\(\frac{9}{4}m.....\frac{90}{40000}mm.\)
Câu 7:\(\frac{3}{125}dam....\frac{4}{5}cm.\)
Câu 8:50000.....=500.....;
Câu 9:\(\frac{1}{5}.....=200.....;\)
Câu 10:\(.....dam=\frac{3}{4}km.\)
Câu 1
10375181=10km 30hm 7hm 5m 1dm 8 cm 1mm
Câu 4
7000000dm =700km
Câu 8
50000dam=500km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8300m = ... dam
4000m = ... hm
25000 m = ... km
1. viết số hoặc phan số thích hợp vào chỗ chấm
243m=....cm
37dm=...m
480cm=.....mm
3500m=....dam
43000m=....hm
740000m=...km
1m =...dam
1m=....hm
1m=...km
243m=24300cm
37dm=3,7 m
480cm=48mm
3500m=350dam
43000m=430hm
740000m=740km
1m=0,1dam
1m=0,01hm
1m=0,001km