Tiếng "thiên" trong câu thứ hai bài Nam quốc sơn hà có nghĩa là j
Tìm 10 từ Hán Việt có tiếng ''thiên'' mang nghĩa khác
Tìm 10 từ Hán Việt có tiếng ''thiên'' mang nghĩa ấy
Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
– thiên niên kỉ, thiên lí mã.
– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long
Tiếng thiên trong thiên niên kỉ, thiên lí mã: có nghĩa là ngàn/nghìn
- Tiếng thiên trong thiên đô về Thăng Long: là dời chuyển
Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?
– thiên niên kỉ, thiên lí mã.
– (Lí Công Uẩn) thiên đô về Thăng Long
Cho một số yếu tố Hán Việt sau, tìm các từ ghép Hán Việt và giải thích nghĩa: thiên, cư, an, sơn, hà, giang, quốc, gia, giáo, bại.
Giải nghĩa các từ Hán Việt: Sơn hà: Giang sơn: Quốc gia: Thiên tử:
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Real meaning not copy
Đọc bài thơ chữ Hán Nam quốc sơn hà và trả lời câu hỏi:
Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà nghĩa là gì? Tiếng nào có thể dùng như một từ đơn để đặt câu (dùng độc lập), tiếng nào không?
Các tiếng:
- Nam: nước Nam
- quốc: quốc gia, đất nước
- sơn: núi
- hà: sông
Từ có thể đứng độc lập là từ Nam có thể tạo thành câu.
Các từ còn lại cần phải kết hợp với các từ khác nữa
Câu 11: Dòng nào dưới đây chứa dãy các từ ghép chính phụ Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính?
A. sơn hà, thủ môn, thiên đô
B. ái quốc, gia chủ, phát thanh
C. bảo mật, quốc kì, phòng hỏa
D. thiên thư, thi nhân, gia sản
mình nên chọn câu nào vậy mọi người????
Câu 11: Dòng nào dưới đây chứa dãy các từ ghép chính phụ Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính?
A. sơn hà, thủ môn, thiên đô
B. ái quốc, gia chủ, phát thanh
C. bảo mật, quốc kì, phòng hỏa
D. thiên thư, thi nhân, gia sản
làm ơn dúp mik, mik cần gấp lắm ; ;
Dòng nào dưới đây chứa dãy các từ ghép chính phụ Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính?
A. sơn hà, thủ môn, thiên đô
B. ái quốc, gia chủ, phát thanh
C. bảo mật, quốc kì, phòng hỏa
D. thiên thư, thi nhân, gia sản
dúp mik vs
Tìm từ ghép Hán Việt có yếu tố: quốc, sơn, cư, bại với nghĩa trong bài Nam quốc sơn hà
Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà đều có nghĩa (Nam: phương nam, quốc: nước,sơn: núi, hà: sông), cấu tạo thành hai từ ghép Nam quốc và sơn hà (nước Nam, sông núi). Trong các tiếng trên, chỉ có Nam là có khả năng đứng độc lập như một từ đơn để tạo câu, ví dụ: Anh ấy là người miền Nam. Các tiếng còn lại chỉ làm yếu tố cấu tạo từ ghép, ví dụ: nam quốc, quốc gia, sơn hà, giang sơn, ...
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà).
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc,…
- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại