Gọi tên, chỉ rõ và nêu tác dụng của biện pháp tu từ được sử dụng trong mỗi ví dụ sau:
1. Sương trắng rỏ đầu cành như giọt sữa
Tia nắng tía nhảy hoài trong ruộng lúa
Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh
Đồi thoa son nằm dưới ánh bình minh.
(Chợ Tết, Đoàn Văn Cừ)
2. Đám mây trắng xốp như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa
(Đám mây ngủ quên, Nguyễn Bao)
3. Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng mi
(Bè xuôi sông La, Vũ Duy Thông)
4. Đất nước bốn ngàn năm
Vất vả và gian lao
Đất nước như vì sao
Cứ đi lên phía trước
(Mùa xuân nho nhỏ, Thanh Hải)
BỘ 5 ĐÈ ÔN TẬP HÈ MÔN TIẾNG ANH 6
ĐỀ 1
1.
What: gì, cái gì Where: ở đâu Who: ai Which: nào, cái nào Which language: ngôn ngữ nào Which grade: khối mấy Which class: lớp mấy Why: tại sao - Because: Bởi vì What time: mấy giờ How: - như thế nào,- có khỏe không - đi bằng phương tiện gì |
How old: bao nhiêu tuổi How long:- dài bao nhiêu - thời gian bao lâu How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người) How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật) How thick: dày bao nhiêu How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số nhiều) How much:- số lượng bao nhiêu(danh từ không đêm được) - bao nhiêu tiền (hỏi về giá cả) How often: Có thường .....không? (hỏi về tần suất) |
Hãy dùng các từ ở bảng trên để điền vào chỗ trống dưới đây
1. .............. do you go swimming? - Twice a week.
2. .................students are there in your class? - Thirty-two
3. ...............rice do you want? - Two kilos.
4. ...............are you going to stay with your aunt? - For three weeks
5. ..............grams of meat does he want?
6. .............. milk do you need?
7. ..............is the place that we are going to eat?
8. ................ does Ba do when it's cool?
9. ...............do you have a picnic?
10. .............. does Nam play basketball? Morning or evening?
11. ........do they usually go on the weekend?
12. .......... language does he speak? - He speaks Vietnamese.
2.Phát âm
1. fly b. hungry c. usually d. early
2. a. a. tennis b. soccer c. tent d. never
3. a. game b. table c. late d. water
4. a. photo b. go c. home d. hot
5. a. uncle b. music c. minibus d. summer
6. a. beach b. season c. weather d. read
7. a. flower b. town c. slow d. now
8. a. ride b. discipline c. drive d. Motorbike
9. a. nose b. color c. mother d. Monday
3.
CHỦ ĐỀ 2: TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ
Bài 1: Xác định nghĩa của mỗi từ in đậm trong mỗi ví dụ sau. Cho biết từ ấy được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
a. Cái chân thoăn thoắt/ Cái đầu nghênh nghênh
b. Đầu súng trăng treo
c. Dưới trăng quyên đã gọi hè/ Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông.
d. Ngang lưng thì thắt bao vàng/ Đầu đội nón dấu vai mang súng dài.
e. Lưng núi thì to mà lưng mẹ nhỏ.
f. Quê hương anh nước mặn đồng chua
g. Lời quê chắp nhặt dông dài
h. Mấy chục năm rồi đến tận bây giờ
Bà vẫn giữ thói quen dậy sớm
Nhóm bếp lửa ấp iu nồng đượm
Nhóm niềm yêu thương khoai sắn ngọt bùi
Nhóm nồi xôi gạo mới sẻ chung vui
Nhóm dậy cả những tâm tình tuổi nhỏ
Bài 2: Cho các từ chỉ bộ phận cơ thể người: đầu, mặt, tay, chân, tai, mắt, mũi, bụng. Hãy tìm những trường hợp chuyển nghĩa của nó.
Bài 3: Trong tiếng Việt, có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người. Hãy kể ra những từ ấy và trường hợp chuyển nghĩa của nó. (ví dụ: quả => quả tim).
Bài 4: Đối với mỗi từ dưới đây, em hãy đặt hai câu (một câu từ được dùng theo nghĩa gốc, một câu từ được dùng theo nghĩa chuyển):
a. Danh từ “mặt” b. Động từ “chạy” c. Tính từ “ngọt”
Giúp mik vs