Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức:
a. 4x² + 12x + * = (*+*)
b. 25a² -*+ 16b² = (*-*)
c. 9/6x² -* = (*- 2)(* + *)
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức
A) x^2 + 4x + * = (* + * )
B) 9x^2 - * + 4 = (* - *)^2
C) x^2 + x + * =(* + *)
D) * -2a + 4 = (* - *)^2
E) 4y^2 -* = (* - 3x )(* + *)
F)* -1/4 = (3y - *)(* + *)
G) 8x^3 + * =(* + 2a)(4x^2 - * + *)
H) * -27y^3 =(4x - *)(9y^2 + * + *)
Xin lỗi nha vì bài hơi dài :( . Giúp mình nha :3
a) \(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
b) \(9x^2-12x+4=\left(3x-2\right)^2\)
c) \(x^2+x+\frac{1}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
d) kiểm tra lại đề nhé
e) \(4y^2-9x^2=\left(2x-3x\right)\left(2x+3x\right)\)
f) \(9y^2-\frac{1}{4}=\left(3y-\frac{1}{2}\right)\left(3y+\frac{1}{2}\right)\)
g) \(8x^3+8a^3=\left(2x+2a\right)\left(4x^2-4ax+4a^2\right)\)
h) \(64x^3-27y^3=\left(4x-3y\right)\left(9y^2+12xy+16x^2\right)\)
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức
A) x^2 + 4x + * = (* + * )
B) 9x^2 - * + 4 = (* - *)^2
C) x^2 + x + * =(* + *)
D) * -2a + 4 = (* - *)^2
E) 4y^2 -* = (* - 3x )(* + *)
F)* -1/4 = (3y - *)(* + *)
G) 8x^3 + * =(* + 2a)(4x^2 - * + *)
H) * -27y^3 =(4x - *)(9y^2 + * + *)
I) * + * =(* + 1/2y)(4x^2 - * + *)
Xin lỗi bài này hơi dài. Mình đọc quài mà mình ko hiểu :(
Điền các đơn thức vào chỗ để hoàn thành các hằng đẳng thức sau:
a) x 2 + 4x + ... = ( x + . . . ) 2 ; b) ...-12x + 9 = ( 2 x - . . . ) 2 ;
c) 4 x 2 +...+... ( 2 x - 3 y ) 2 ; d) x − . .. ( . .. + y 2 ) = . .. − y 2 4 .
Hoàn thiện HĐT ta thu được các đơn thức cần điền vào “…”.
a) x 2 + 4x + 4 = ( x + 2 ) 2 . b) 4 x 2 – 12x + 9 = ( 2 x – 3 ) 2 .
c) 4 x 2 – 12xy + 9 y 2 = ( 2 x – 3 y ) 2 .
Chú ý: phép trừ ta chuyển thành cộng đại số.
d) x − y 2 x + y 2 = x 2 − y 2 4 .
điền hàng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng dẳng thức:
a) *-2a+4=(*-*)2
b)4y2-*-(*-3x)(*+*)
c) 8x3+*-(*+2a)(4x2-*+*)
d) *-27x3-(4x-*)(9y2+*+*)
a) \(\dfrac{1}{4}a^2-2a+4=\left(\dfrac{1}{2}a-2\right)^2\)
b) \(4y^2-9x^2=\left(-3x+2y\right)\left(3x+2y\right)\)
c) \(8x^3+8a^3=\left(2x+2a\right)\left(4x^2-4xa+4a^2\right)\)
điền hàng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng dẳng thức:
a) x2+4x+*=(*+*)2
b)9x2-*+4=(*-*)2
c)x2+x+*=(*+*)2
d) *-\(\dfrac{1}{4}\)-(3y-*)(*+*)
a) \(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
b) \(9x^2-12x+4=\left(3x-2\right)^2\)
c) \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu sao để mỗi đa thức sau trở thành hàng đẳng thức bình phương 1 tổng hoặc hiệu của 1 tích
a, \(^{x^2}\)+ 20x + *
b,\(y^2\)- * +49
Giúp mk vs mk đg cần gấp
a) \(x^2+20x+100=\left(x+10\right)^2\)
b) \(y^2-14y+49=\left(y-7\right)^2\)
p/s: chúc bn học tốt
x2 + 20x + *
= x2 + 2x .10 + 102
= ( x + 10 )2
y2 - * +49
= y2 - 2y . 7 + 72
= (y -7 )2
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu sao để mỗi đa thức sau trở thành hàng đẳng thức bình phương 1 tổng hoặc hiệu của 1 tích
a, x2+ 20x + *
b,y2- * +49
Giúp mk vs mk đg cần gấp
a) x2+20x+* = \(x^2+2.x.10+10^2=\left(x+10\right)^2\)
b) \(y^2-2.y.7+7^2=y^2-14y+49=\left(y-7\right)^2\)
Điền dấu ngoặc thích hợp vào chỗ thích hợp để biểu thức có giá trị là 9.
48:3-2+3
điền vào dấu ? để có hăng đẳng thức đúng
a/(?+?)^2=?+m+1/4
b/?-16y^4=(x+?)(x-?)
c/25a^2-?=(?+1/2b)(?-1/2b)