Giải phương trình (sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ)
\(3\left(x-2\right)^2\left(x+1\right)+2\sqrt{x^3-3x^2+3}-8=0\)
giải phương trình sau theo cách đặt 2 ẩn phụ \(\sqrt[3]{\left(x-1\right)^2}-2\sqrt[3]{x-1}-\left(x-5\right)\sqrt{x-8}-3x+31=0\)
ĐK: \(x\ge8\)
Đặt \(a=\sqrt[3]{x-1}\text{ (}a\ge\sqrt[3]{7}\text{)};\text{ }b=\sqrt{x-8}\text{ (}b\ge0\text{)}\Rightarrow x=b^2+8\)
\(a^3-b^2=x-1-\left(x-8\right)=7\text{ (*)}\)
\(pt\text{ thành }a^2-2a-\left(b^2+8-5\right)b-3\left(b^2+8\right)+31=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^2-2a\right)-\left(b^3+3b^2+3b\right)+7=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-1\right)^2-\left(b+1\right)^3+a^3-b^2=0\)
Đặt \(b+1=c\text{ (}c\ge1\text{)}\)
\(pt\text{ thành }a^3-c^3+\left(a-1\right)^2-\left(c-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-c\right)\left(a^2+ac+c^2\right)+\left(a-c\right)\left(a+c-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-c\right)\left[a^2+c^2+a+c+ac-2\right]=0\)
\(\Leftrightarrow a-c=0\text{ (do }a^2+c^2+a+c+ac-2>0\text{ với mọi }a\ge\sqrt[3]{7};c\ge1\text{)}\)
\(\Leftrightarrow a=c\Leftrightarrow a=b+1\)
Thay \(b=a-1\) vào \(\left(\text{*}\right)\)ta được
\(a^3-\left(a-1\right)^2=7\Leftrightarrow\left(a-2\right)\left(a^2+a+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow a-2=0\text{ hoặc }a^2+a+4=0\text{ (vô nghiệm)}\)
\(\Leftrightarrow a=2\)
\(\Rightarrow\sqrt[3]{x-1}=2\Leftrightarrow x=9\)
Kết luận: \(x=9\).
giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
ạ) \(2\sqrt{\left(-2x^2+5x+7\right)}=x^3-3x^2-x+12\)
b) \(x^2-3x+3=\left(4+3x-\frac{4}{x}\right)\sqrt{\left(x-1\right)}\)
giải phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
1) \(2\left(3x+5\right)\sqrt{x^2+9}=3x^2+2x+30\)
2) \(2\sqrt[3]{x-2}+\sqrt{x+1}=3\)
Giải các phương trình vô tỉ sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
a)\(\sqrt{x^4+x^2+1}+\sqrt{3}\left(x^2+1\right)=3\sqrt{3x}\)
b)\(2x^2+\sqrt{1-x}+2x\sqrt{1-x^2}=1\)
hộ e vs ak
Giải các pt vô tỉ sau ( bằng phương pháp đặt ẩn phụ đưa về phương trình tích )
a) \(\sqrt{x^3+x^2+3x+3}+\sqrt{2x}=\sqrt{x^2+3}+\sqrt{2x^2+2x}\)
b) \(\sqrt{x^2-3x}+2\sqrt{x}-4\sqrt{x-3}-x+8=0\)
c) \(\left(5x^2+4x+3\right)\sqrt{x}=\left(x+3\right)\sqrt{5x^2+4x}\)
d) \(\left(x+2\right)\sqrt{3x+\frac{1}{x}}=3x^2+3\)
e)\(\left(x^2+2x+1\right)3\sqrt{x^2+\frac{3}{x}}=x^3+2x^2+5\)
giải phương trình : ( phương pháp đặt ẩn phụ)^^( làm có đìu kiện nha) ( mơn nhìu ạ)
a) 2( x2-3x+2) = \(3\sqrt{x^3+8}\)
b) \(2\left(x^2+2\right)=5\sqrt{x^3-1}\)
c)\(x^2-3x+1=\frac{5\sqrt{3}}{3}\sqrt{x^{\text{4}}+x^2+1}\)
Câu hỏi của tran huu dinh - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
Đây nè bạn
mơn bạn mik cũng đặt ẩn phụ hoàn toàn
zậy bạn lm giúp mik hai câu cúi nhé!!!!
b/ \(2\left(x^2+2\right)=5\sqrt{x^3+1}\)
Điều kiện tự làm:
Đặt \(\hept{\begin{cases}x+1=a\\x^2-x+1=b\end{cases}}\)
Ta có
\(PT\Leftrightarrow2\left(x+1+x^2-x+1\right)=5\sqrt{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(\Leftrightarrow2\left(a^2+b^2\right)=5ab\)
\(\Leftrightarrow\left(b-2a\right)\left(2b-a\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}b=2a\\a=2b\end{cases}}\)
Tới đây thì đơn giản rồi. B tự làm phần còn lại nhé
Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
a) \(\left(x^2-2x\right)^2-2x^2+4x-3=0\)
b) \(3\sqrt{x^2+x+1}-x=x^2+3\)
Giải phương trình vô tỉ bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
a) \(\sqrt{\left(1+x\right)\left(2-x\right)}=1+2x-2x^2\)
b) \(2x\sqrt{x^2-x+1}+4\sqrt{3x+1}=2x^2+2x+6\)
a)Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
1) \(x^2-3x-3=\frac{3\left(\sqrt[3]{x^3-4x^2+4}-1\right)}{1-x}\) ;2)\(1+\frac{2}{3}\sqrt{x-x^2}=\sqrt{x}+\sqrt{1-x}\)
b) Giải các phương trình sau(không giới hạn phương pháp):
1)\(2\left(1-x\right)\sqrt{x^2+2x-1}=x^2-2x-1\) ; 2)\(\sqrt{2x+4}-2\sqrt{2-x}=\frac{12x-8}{\sqrt{9x^2+16}}\)
3)\(\frac{3x^2+3x-1}{3x+1}=\sqrt{x^2+2x-1}\) ; 4) \(\frac{2x^3+3x^2+11x-8}{3x^2+4x+1}=\sqrt{\frac{10x-8}{x+1}}\)
5)\(13x-17+4\sqrt{x+1}=6\sqrt{x-2}\left(1+2\sqrt{x+1}\right)\);
6)\(x^2+8x+2\left(x+1\right)\sqrt{x+6}=6\sqrt{x+1}\left(\sqrt{x+6}+1\right)+9\)
7)\(x^2+9x+2+4\left(x+1\right)\sqrt{x+4}=\frac{5}{2}\sqrt{x+1}\left(2+\sqrt{x+4}\right)\)
8)\(8x^2-26x-2+5\sqrt{2x^4+5x^3+2x^2+7}\)
À do nãy máy lag sr :) Chứ bài đặt ẩn phụ mệt lắm :)